Magnesi_chromat

[O-][Cr](=O)(=O)[O-].[Mg+2]Magnesi cromat là một hợp chất hóa học vô cơ, với công thức hóa học được quy định là MgCrO4. Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một chất rắn hòa tan trong nước trắng hoặc nâu, không mùi, với một số ứng dụng công nghiệp quan trọng. Hợp chất cromat này có thể được sản xuất dưới dạng bột.

Magnesi_chromat

Số CAS 13423-61-5
InChI
đầy đủ
  • 1/Cr.Mg.4O/q;+2;;;2*-1/rCrO4.Mg/c2-1(3,4)5;/q-2;+2
SMILES
đầy đủ
  • [O-][Cr](=O)(=O)[O-].[Mg+2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 140,3006 g/mol (khan)
158,31588 g/mol (1 nước)
167,32352 g/mol (1,5 nước)
176,33116 g/mol (2 nước)
230,377 g/mol (5 nước)
266,40756 g/mol (7 nước)
338,46868 g/mol (11 nước)
Công thức phân tử MgCrO4
Điểm nóng chảy 1.200–1.250 °C (1.470–1.520 K; 2.190–2.280 °F)[1] (khan, phân hủy)
Khối lượng riêng 4,18 g/cm³[2]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước xem bảng độ tan
PubChem 61599
Bề ngoài chất rắn trắng hoặc nâu (khan)
chất rắn màu vàng (5 và 11 nước)
chất rắn màu vàng cam (7 nước)[1]
Tên khác Magie cromat(VI)
Magie monocromat
Magie monocromat(VI)
Mùi không mùi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Magnesi_chromat http://www.americanelements.com/mgcrat.html http://www.mcgean.com/documents/msds/usa-all/MS355... http://metal-powders-compounds.micronmetals.com/it... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1017%2FS088571561200005X //doi.org/10.1021%2Fja01865a059 //doi.org/10.4028%2Fwww.scientific.net%2FAMR.284-2... https://www.scbt.com/scbt/product/magnesium-chroma...