Magie_iotua
Magie_iotua

Magie_iotua

[Mg+2].[I-].[I-]Magie iotua hay magie điotua là tên của hợp chất hóa học vô cơ có công thức là MgI2. Trong điều kiện bình thường nó là một chất rắn màu trắng sẽ hóa nâu khi tiếp xúc với không khí và ánh sáng. Các hydrat khác của nó có công thức tổng quát là MgI2(H2O)x. Những muối này là halogen ion điển hình, hòa tan trong nước.

Magie_iotua

Anion khác Magie florua
Magie clorua
Magie bromua
Cation khác Beri iotua
Canxi iotua
Stronti iotua
Bari iotua
Rađi iotua
Số CAS 10377-58-9
InChI
đầy đủ
  • 1/2HI.Mg/h2*1H;/q;;+2/p-2
Điểm sôi
Công thức phân tử MgI2[1]
Danh pháp IUPAC Magnesium hydroxide
Khối lượng riêng 4,43 g/cm3 (khan)
2,353 g/cm3 (6 nước)
2,098 g/cm3 (8 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 66322
Độ hòa tan trong nước 54,7 g/100 cm3 (khan, 0 °C)
148 g/100 cm3 (khan, 18 °C)[2]
81 g/100 cm3 (8 nước, 20 °C)
Bề ngoài tinh thể màu trắng
Chỉ dẫn R R36 R38 R42 R43 R61
Chỉ dẫn S S22 S36/37/39 S45 S53[3]
Độ hòa tan hòa tan trong ete, rượu, amoniacurê (tạo phức)
Nhiệt dung 74 J/mol K
Mùi không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 -364 kJ/mol
SMILES
đầy đủ
  • [Mg+2].[I-].[I-]

Khối lượng mol 278,113 g/mol (khan)
386,20468 g/mol (6 nước)
422,23524 g/mol (8 nước)
Điểm nóng chảy 637 °C (910 K; 1.179 °F) (khan, phân hủy)
41 °C (106 °F; 314 K) (8 nước, phân hủy)
MagSus −111,0·10−6 cm3/mol
NFPA 704

1
3
1
 
Entropy mol tiêu chuẩn So298 134 J/mol K
Số EINECS 233-825-1
Cấu trúc tinh thể Lục giác (khan)
đơn (6 nước)
Thoi (8 nước)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Magie_iotua http://www.alfa-chemcat.com/daten_msds/GB/14283_-_... http://fizmathim.com/read/397534/a#?page=24 http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://ptcl.chem.ox.ac.uk/MSDS/MA/magnesium_iodide... https://books.google.com/books?id=0fT4wfhF1AsC&pg=... https://books.google.com/books?id=Xqj-TTzkvTEC&pg=...