Mù_Cang_Chải_(thị_trấn)
Huyện | Mù Cang Chải | ||
---|---|---|---|
Loại đô thị | Loại V | ||
Tổng cộng | 2.459 người[2] | ||
Diện tích | 7,06 km²[1] | ||
Thành lập | 1998 | ||
Mật độ | 349 người/km² | ||
Tỉnh | Yên Bái | ||
Vùng | Tây Bắc Bộ | ||
Mã hành chính | 04456 | ||
Bản đồ |
|
Mù_Cang_Chải_(thị_trấn)
Huyện | Mù Cang Chải | ||
---|---|---|---|
Loại đô thị | Loại V | ||
Tổng cộng | 2.459 người[2] | ||
Diện tích | 7,06 km²[1] | ||
Thành lập | 1998 | ||
Mật độ | 349 người/km² | ||
Tỉnh | Yên Bái | ||
Vùng | Tây Bắc Bộ | ||
Mã hành chính | 04456 | ||
Bản đồ |
|
Thực đơn
Mù_Cang_Chải_(thị_trấn)Liên quan
Mù Cang Chải Mù Cang Chải (thị trấn) Ma Cao My Cassette Player Ma Cao thuộc Bồ Đào Nha Mù Cả Mù Sang Mũi Cà Mau Mưu cầu hạnh phúc M4 CarbineTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mù_Cang_Chải_(thị_trấn) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid... http://www.yenbai.gov.vn/vi/map/Pages/bando.aspx?m... https://web.archive.org/web/20150416033037/http://...