Lưu_Định_Quốc_(Lương_vương)
Kế nhiệm | Lương Di vương Lưu Toại | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tiền nhiệm | Lương Trinh vương Lưu Vô Thương | ||||
Trị vì | 85 TCN-45 TCN | ||||
Chánh quyền | Nước Lương/Nhà Hán | ||||
Tước hiệu | Lương vương | ||||
Sinh | Trung Quốc |
||||
Mất | 45 TCN Huy Dương, Hà Nam, Trung Quốc |
||||
Tên đầy đủThụy hiệu |
|
||||
Hậu duệ | Lưu Toại | ||||
Thân phụ | Lương Trinh vương Lưu Vô Thương |