Lucifer
Lucifer

Lucifer

Lucifer là phiên bản tiếng Anh của King James cho từ Do Thái הֵילֵל trong sách Ê-sai (Isaiah 14:12). Bản dịch Vulgate sử dụng từ latin lucifer với chữ l viết thường[1]. Theo tiếng Do Thái, phiên âm là Helel[2] hoặc Heylel (phát âm như HAY-lale)[3], xuất hiện một lần trong Kinh thánh Hebrew[2]. Lucifer mang nghĩa là "tỏa sáng" hay "kẻ mang lại ánh sáng".[3] Bản Septuagint cho thấy từ הֵילֵל trong Hi Văn là ἑωσφόρος[4][5][6][7][8] (heōsphoros)[9][10][11], nghĩa là "Sao mai".[12]Sau đó truyền thống Kitô Giáo đã sử dụng cái tên Lucifer cho quỷ Satan, trước khi hắn sa ngã. Tuy nhiên, trong Sách Isaiah, vua Babylon Nebuchadnezzar II, người chinh phục Giêrusalem, được tiên tri Isaiah lên án và gọi là "tinh tú rạng ngời". Trong chương này, văn bản Hebrew viết rằng הֵילֵל בֶּן-שָׁחַר (Helel ben Shachar, "đứa con của ánh sáng") có thể là Sao mai.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lucifer http://www.biblegateway.com/passage/?search=Isaiah... http://biblesuite.com/hebrew/heilel_1966.htm http://sepd.biblos.com/isaiah/14.htm http://www.sacred-texts.com/bib/sep/isa014.htm#012 http://bibledatabase.net/html/septuagint/23_014.ht... http://www.blueletterbible.org/Bible.cfm?b=Isaiah&... http://www.blueletterbible.org/lang/lexicon/lexico... http://www.septuagint.org/LXX/Isaiah/14 https://books.google.com/?id=4W5gzptzfxUC&pg=136&d... https://books.google.com/?id=SD6-YKBqGr0C&pg=PA35&...