Lublin
• Thành phố | 350.392 |
---|---|
Thành phố kết nghĩa | Ivano-Frankivsk, Lutsk, Viseu, Rivne, Sumi, Hakkâri, Debrecen, Delmenhorst, Rishon LeZion, Nykøbing Falster, Tilburg, Luhansk, Starobilsk, Erie, Pernik, Alcalá de Henares, Brest, Lviv, Nancy, Panevėžys, Tilburg, Anápolis, Granada, Tiêu Tác, Lancaster, Münster, Nilüfer, Novi Sad, Omsk, Ramallah, Tbilisi, Windsor, Vinnytsia, Timișoara, Panevėžys City Municipality |
• Mayor | Adam Wasilewski |
Thị xã | 1317 |
Biển số xe | LU |
Mã bưu chính | 20-001 to 20-999 |
Trang web | http://www.um.lublin.pl/ |
Thành lập | Trước thế kỷ 12 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã điện thoại | +48 81 |
Tỉnh | Lublin |
Quốc gia | Ba Lan |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Vùng đô thị | 564.000 |
• Mật độ | 2,400/km2 (6,200/mi2) |
Hạt | hạt thành phố |