Losartan
Losartan

Losartan

Losartan, được bán với cái tên thương mại Cozaar cùng một số tên khác, là một loại thuốc chủ yếu được sử dụng để điều trị bệnh huyết áp cao.[1] Các ứng dụng của thuốc khác có thể kể đến như bệnh thận tiểu đường, suy timmở rộng tâm thất trái.[1] Thuốc được dùng dưới dạng uống.[1] Nó cũng có thể được sử dụng cùng với các thuốc điều trị huyết áp khác.[1] Thời gian sử dụng có thể dài đến sáu tuần để có được đầy đủ công hiệu.[1]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm đau cơ, nghẹt mũi, ho và kali máu cao.[1] Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm phù mạch, huyết áp thấp và các vấn đề về thận.[1] Sử dụng thuốc trong khi mang thai có thể gây hại cho em bé.[1] Thuốc không được khuyến cáo sử dụng trong giai đoạn cho con bú.[2] Chúng được phân loại là thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II và hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động của hormone angiotensin II.[1]Losartan đã được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1995.[1] Nó nằm trong danh sách các loại thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[3] Chúng có sẵn như là một loại thuốc gốc.[4] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 0,28 USD đến 3,45 USD mỗi tháng tính đến năm 2015.[5] Tại Hoa Kỳ, tính đến năm 2017, chi phí bán buôn của một liều điển hình là 1,13 USD mỗi tháng.[6] Một phiên bản kết hợp với hydrochlorothiazide cũng có sẵn.[1]

Losartan

Phát âm /loʊˈsɑːrtən/
IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 422.91 g/mol
MedlinePlus a695008
Chu kỳ bán rã sinh học 1.5–2 giờ
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
Giấy phép
Bài tiết Thận 13–25%, mật 50–60%
DrugBank
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Cozaar, tên khác
Dược đồ sử dụng Qua miệng
Số đăng ký CAS
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C22H23ClN6O
ECHA InfoCard 100.110.555
Liên kết protein huyết tương 99.7% (primarily albumin)
Chuyển hóa dược phẩm Gan (CYP2C9, CYP3A4)
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: D
  • US: D (Bằng chứng về rủi ro)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 25–35%

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Losartan http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.3824.... http://www.drugs.com/monograph/losartan-potassium.... http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D08146 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=C09CA01 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.guidetopharmacology.org/GRAC/LigandDisp... http://mshpriceguide.org/en/single-drug-informatio... https://www.drugbank.ca/drugs/DB00678 https://www.drugs.com/monograph/losartan-potassium...