Little_Andaman
Telephone code | 031927[4] |
---|---|
Tổng số đảo | 1 |
Avg. winter temperature | 23,0 °C (73,4 °F) |
Dài | 24 km (14,9 mi) |
Literacy | 84.4% |
Tọa độ | 10°39′B 92°29′Đ / 10,65°B 92,49°Đ / 10.65; 92.49Tọa độ: 10°39′B 92°29′Đ / 10,65°B 92,49°Đ / 10.65; 92.49 |
Đảo chính |
|
Census Code | 35.640.0009 |
Trang web | www.and.nic.in |
Official Languages | Hindi, English |
Đường bờ biển | 132 km (82 mi) |
Rộng | 43 km (26,7 mi) |
Dân số | 18823 (tính đến 2011) |
Múi giờ | |
Island sub-group | Little Andaman Group |
Island group | Andaman Islands |
Sex ratio | 1.2♂/♀ |
Diện tích | 707 km2 (273 mi2)[1] |
Quần đảo | Andaman Islands |
Avg. summer temperature | 30,2 °C (86,4 °F) |
PIN | 744207[3] |
Thành phố lớn nhất | Kwate-tu-Kwage (Hut Bay) |
Mật độ | 26,6 /km2 (689 /sq mi) |
Vị trí | Bay of Bengal |
Độ cao tương đối lớn nhất | 183 m (600 ft)[2] |
District | South Andaman |
Dân tộc | Onge, other Indians |