Lincomycin
Lincomycin

Lincomycin

Lincomycinkháng sinh lincosamid thu được từ nuôi cấy xạ khuẩn Streptomyces lincolnensis.[1] Clindamycin là một hợp chất có liên quan được điều chế từ lincomycin bằng cách sử dụng thionyl clorua để thay thế nhóm chức 7-hydroxy (nhóm -OH) bằng nguyên tử clo với nghịch chuyển đối xứng bàn tay (Chirality).[2]

Lincomycin

Công thức hóa học C18H34N2O6S
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard 100.005.296
ChEBI
Khối lượng phân tử 406.538 g/mol
MedlinePlus a609005
Chu kỳ bán rã sinh học 5.4 ± 1.0 giờ sau tiêm bắp hoặc tĩnh mạch
Danh mục cho thai kỳ
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    Mẫu 3D (Jmol)
    PubChem CID
    AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
    Mã ATC code
    ChemSpider
    DrugBank
    Bài tiết renal and biliary
    Sinh khả dụng N/A
    KEGG
    ChEMBL
    Số đăng ký CAS
    Dược đồ sử dụng IM/IV
    Tình trạng pháp lý

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Lincomycin http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.22721... http://www.drugs.com/monograph/lincomycin-hydrochl... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/4916317 http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/?term=14217764 http://www.kegg.jp/entry/D00223 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=J01FF02 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1021%2Fjm00298a007 https://www.drugbank.ca/drugs/DB01627 https://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%...