Linalool
Linalool

Linalool

CC(O)(C=C)CCC=C(C)CLinalool là một chất lỏng không màu có mùi nhẹ, ngọt với công thức là  C10H18O, khối lượng riêng 858 kg/m³, nhiệt độ sôi là 198-200 °C và khối lượng phân tử à 154,25 g/mol. Nó xuật hiện trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, cây bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế... Linalool còn được tìm thấy ở một số loại nấm. Nó được sử dụng nhiều trong thương mại, phần lớn trong số đó dựa trên hương thơm dễ chịu của nó. Một số các tên khác của Linalool như:Linalool có thể hòa tan trong rượu, ete, một số loại dầu cố định, propylen glycol; không hòa tan trong glycerin. Khi nung nóng để phân hủy, nó sẽ biến thành khói với một mùi hương khó chịu. Linalool có thể thấm qua niêm mạc miệng của con người.

Linalool

Số CAS 78-70-6
ChEBI 17580
InChI
đầy đủ
  • 1/C10H18O/c1-5-10(4,11)8-6-7-9(2)3/h5,7,11H,1,6,8H2,2-4H3
SMILES
đầy đủ
  • CC(O)(C=C)CCC=C(C)C

Điểm sôi 198 đến 199 °C (471 đến 472 K; 388 đến 390 °F)
Khối lượng mol 154,25 g/mol
Công thức phân tử C10H18O
Điểm nóng chảy < −20 °C (253 K; −4 °F)
Khối lượng riêng 0,858 – 0.,868 g/cm3
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

2
1
0
 
Độ hòa tan trong nước 1,589 g/l
PubChem 6549