Levothyroxine
Levothyroxine

Levothyroxine

Levothyroxine, hay còn được gọi là L-thyroxine, là một dạng sản xuất của hormone tuyến giáp, thyroxine (T4).[1][3] Thuốc được sử dụng để điều trị thiếu hụt hormone tuyến giáp bao gồm cả dạng nghiêm trọng được gọi là hôn mê myxedema.[1] Chúng cũng có thể được sử dụng để điều trị và ngăn ngừa một số loại khối u tuyến giáp.[1] Thuốc không được chỉ định cho mục đích giảm cân.[1] Levothyroxine được dùng bằng đường uống hoặc được tiêm vào tĩnh mạch.[1] Thời gian để đạt đến hiệu quả tối đa từ một liều cụ thể có thể cần đến sáu tuần.[1]Tác dụng phụ khi sử dụng quá liều có thể có như sụt cân, khó chịu về nhiệt, đổ mồ hôi, lo âu, khó ngủ, run và nhịp tim nhanh.[1] Sử dụng không được khuyến cáo ở những người đã từng bị đau tim gần đó.[1] Sử dụng trong khi mang thai đã được chứng minh là an toàn.[1] Liều thuốc nên dựa trên các kết quả đo thường xuyên của nồng độ TSH và T4 trong máu.[1] Phần lớn tác dụng của levothyroxin do chúng được chuyển đổi thành triiodothyronine (T3), một hormone tuyến giáp.[1]Levothyroxine lần đầu tiên được sản xuất vào năm 1927.[3] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[4] Levothyroxine có sẵn dưới dạng thuốc gốc.[1] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 0,58 đến 12,28 USD cho một tháng.[5] Tại Hoa Kỳ, một tháng điều trị điển hình có chi phí ít hơn 25 USD.[6] Levothyroxine là loại thuốc được kê đơn phổ biến nhất ở Mỹ vào năm 2015.[7]

Levothyroxine

Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C15H11I4NO4
ECHA InfoCard 100.000.093
ChEBI
Khối lượng phân tử 776,87 g·mol−1
Chuyển hóa dược phẩm mainly in liver, kidneys, brain and muscles
MedlinePlus a682461
Chu kỳ bán rã sinh học 7 ngày (bệnh cường giáp 3–4 ngày,bệnh suy giáp 9–10 ngày)
Đồng nghĩa 3,5,3',5'-Tetraiodo-L-thyronine
Danh mục cho thai kỳ
  • US: A (Không rủi ro trong các nghiên cứu trên người)
    Điểm nóng chảy 231 đến 233 °C (448 đến 451 °F) [2]
    Mẫu 3D (Jmol)
    PubChem CID
    Mã ATC code
    AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
    ChemSpider
    DrugBank
    Bài tiết phân và nước tiểu
    Sinh khả dụng 40-80%[1]
    ChEMBL
    Số đăng ký CAS
    Dược đồ sử dụng qua đường miệng, tiêm tĩnh mạch
    Tình trạng pháp lý

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Levothyroxine http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.5614.... http://www.drugs.com/monograph/levothyroxine-sodiu... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1251714 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16743659 http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=H03AA01 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1042%2Fbj0200300 http://mshpriceguide.org/en/single-drug-informatio... //tools.wmflabs.org/magnustools/cas.php?language=e...