La Cabrera
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
---|---|
• Tổng cộng | 4.090 |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | Cabreiresa / cabreirés |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 4,83/km2 (1,250/mi2) |
• Đất liền | 846 km2 (327 mi2) |
La Cabrera
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
---|---|
• Tổng cộng | 4.090 |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | Cabreiresa / cabreirés |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 4,83/km2 (1,250/mi2) |
• Đất liền | 846 km2 (327 mi2) |
Thực đơn
La CabreraLiên quan
La Lady Gaga La Liga La Mã cổ đại La Liga 2023–24 Lai Bâng Lao Lan Phương Lai Châu Lam TrườngTài liệu tham khảo
WikiPedia: La Cabrera