Kinh_tế_Kosovo
Kinh_tế_Kosovo

Kinh_tế_Kosovo

Nền kinh tế của Kosovo là một nền kinh tế đang chuyển dịch. Kosovo từng là một phần của Liên Bang Nam Tư cũ với việc thừa hưởng những cơ sở hạ tầng hiện đại từ việc xây dựng kinh tế của Nam Tư từ những năm 1960 đến 1970,[7] cho đến những năm 1990 thì khu vực này có dấu hiệu suy giảm do sự điều hành kém về kinh tế, chính trị cùng hàng loạt các vấn đề về xã hội, sắc tộc[8] Kể từ năm 2008, Kosovo tuyên bố độc lập thì nền kinh tế của Kosovo có vẻ khá khẩm hơn trong một vài năm.[9]Những năm đầu độc lập, Kosovo có nền kinh tế đổ nát và phụ thuộc vào viện trợ của các nước phương Tây. Cho đến trước thềm Bầu cử Quốc hội Kosovo, 2014, nền kinh tế nước này đang ở tình trạng khánh kiệt và là một trong những nền kinh tế yếu kém nhất châu Âu với tỷ lệ thất nghiệp 35%-45%, hơn một nửa trong số đó là thanh niên cùng với nạn tham nhũng. Cuộc bầu cử năm 2014 là động lực để thúc đẩy giấc mơ gia nhập Liên minh châu Âu của Kosovo của Hashim Thaci.[10][11]

Kinh_tế_Kosovo

Chi $2.06 tỉ (2011 est.)[1]
Nợ công 5.5% of GDP (2011 est.)[1]
Tổng nợ nước ngoài $448.2 tỷ (2013 est.)[1]
Đối tác NK  Đức 11.9%
 Macedonia 11.5%
 Serbia 11.1%
 Thổ Nhĩ Kỳ 9.0%
 Ý 8.5%
 Trung Quốc 6.4%
 Albania 4.4% (2012 est.) [6]
GDP $6.560 tỷ (danh nghĩa, 2016 est.)[1]
Tỷ lệ nghèo 30%[1]–45%[2]
Tiền tệ Euro ()
Đối tác XK  Ý 25.8%
 Albania 14.6%
 Macedonia 9.6%
 Trung Quốc 5.5%
 Đức 5.4%
 Thụy Sĩ 5.4%
 Thổ Nhĩ Kỳ 4.1% (2012 est.)[5]
Lạm phát (CPI) 8.3% (CPI, 2012 est.)[1]
Mặt hàng NK foodstuffs, livestock, wood, petroleum, chemicals, machinery, minerals, textiles, stone, ceramic and glass products, electrical equipment[1]
Thu $1.74 tỉ (2011 est.)[1]
Thất nghiệp 30.9%% (2013)[3]
Hệ số Gini 30 (FY 2005-2006)[1]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 86th[4]
Xuất khẩu $4,08 tỷ (2013 est.)[1]
Năm tài chính Niên lịch
Lực lượng lao động 483,200 (2011 est.)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp: 12.9%
industry: 22.6%
services: 64.5% (2009 est.)[1]
Cơ cấu lao động theo nghề Nông nghiệp 5.9%, Công nghiệp: 16.8%, Dịch vụ: 77.3% (2013)[1]
Tổ chức kinh tế CEFTA
Mặt hàng XK khai khoáng & công nghệ lông, thuốc lá, sản xuất rau[1]
Dự trữ ngoại hối n/av
Tăng trưởng GDP 3% (thực, 2014 est.)[1]
GDP đầu người $10,000 (PPP, 2016 est.)[1]
Các ngành chính khai khoáng, nguyên liệu xây dựng, kim loại, máy móc[1]
Nhập khẩu $3.39 billion (2013 est.)[1]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Kosovo http://www.reuters.com/article/rbssIndustryMateria... http://esk.rks-gov.net/ENG/publikimet/doc_download... http://www.crisisgroup.org/home/index.cfm?id=1585&... http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.eciks.org/english/lajme.php?action=tota... http://www.euinkosovo.org/uk/invest/invest.php http://www.imf.org/external/pubs/ft/scr/2011/cr112... http://www.visitkosova.org/test/?page=2,4 http://web.worldbank.org/WBSITE/EXTERNAL/COUNTRIES... http://web.worldbank.org/WBSITE/EXTERNAL/COUNTRIES...