Kinh_tế_Kosovo
Chi | $2.06 tỉ (2011 est.)[1] |
---|---|
Nợ công | 5.5% of GDP (2011 est.)[1] |
Tổng nợ nước ngoài | $448.2 tỷ (2013 est.)[1] |
Đối tác NK | Đức 11.9% Macedonia 11.5% Serbia 11.1% Thổ Nhĩ Kỳ 9.0% Ý 8.5% Trung Quốc 6.4% Albania 4.4% (2012 est.) [6] |
GDP | $6.560 tỷ (danh nghĩa, 2016 est.)[1] |
Tỷ lệ nghèo | 30%[1]–45%[2] |
Tiền tệ | Euro (€) |
Đối tác XK | Ý 25.8% Albania 14.6% Macedonia 9.6% Trung Quốc 5.5% Đức 5.4% Thụy Sĩ 5.4% Thổ Nhĩ Kỳ 4.1% (2012 est.)[5] |
Lạm phát (CPI) | 8.3% (CPI, 2012 est.)[1] |
Mặt hàng NK | foodstuffs, livestock, wood, petroleum, chemicals, machinery, minerals, textiles, stone, ceramic and glass products, electrical equipment[1] |
Thu | $1.74 tỉ (2011 est.)[1] |
Thất nghiệp | 30.9%% (2013)[3] |
Hệ số Gini | 30 (FY 2005-2006)[1] |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 86th[4] |
Xuất khẩu | $4,08 tỷ (2013 est.)[1] |
Năm tài chính | Niên lịch |
Lực lượng lao động | 483,200 (2011 est.) |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 12.9% industry: 22.6% services: 64.5% (2009 est.)[1] |
Cơ cấu lao động theo nghề | Nông nghiệp 5.9%, Công nghiệp: 16.8%, Dịch vụ: 77.3% (2013)[1] |
Tổ chức kinh tế | CEFTA |
Mặt hàng XK | khai khoáng & công nghệ lông, thuốc lá, sản xuất rau[1] |
Dự trữ ngoại hối | n/av |
Tăng trưởng GDP | 3% (thực, 2014 est.)[1] |
GDP đầu người | $10,000 (PPP, 2016 est.)[1] |
Các ngành chính | khai khoáng, nguyên liệu xây dựng, kim loại, máy móc[1] |
Nhập khẩu | $3.39 billion (2013 est.)[1] |