Kinh_tế_Brazil

Không tìm thấy kết quả Kinh_tế_Brazil

Bài viết tương tự

English version Kinh_tế_Brazil


Kinh_tế_Brazil

Chi $0.68tỉ (2015 est.)
Xếp hạng GDP 9th (danh nghĩa, 2016) / 7th (PPP, 2016)
Nợ công 41.4% của GDP (2010 est.)[12]
Tổng nợ nước ngoài $1.3 tỉ (31 tháng 12 năm 2015 est.)
Đối tác NK  Hoa Kỳ 17.4%
 Trung Quốc 12.2%
 Argentina 9.4%
 Đức 7.2%
 Hàn Quốc 5.1% (2012 est.)[11]
GDP $1.769.600 tỉ (2016 est.) (danh nghĩa)[1]
$3.26 tỉ (PPP)[1]
Tỷ lệ nghèo 15.4% (2016)[5]
Tiền tệ Real Brasil (BRL, R$)
Đối tác XK  Trung Quốc 17.0%
 Hoa Kỳ 11.1%
 Argentina 7.4%
 Hà Lan 6.2% (2012 est.)[10]
Lạm phát (CPI) 7.27% (tháng 1 năm 2016)[4]
Mặt hàng NK máy móc, thiết bị điện và vận tải, hóa chất, dầu, các bộ phận của ô tô, điện tử
Thu $0.9 tỉ (2015 est.)
Thất nghiệp 7.5% (tháng 7 năm 2015)[7]
Hệ số Gini 0.505 (tháng 11 năm 2015)[6]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 126th (2016)[8]
Xuất khẩu $.8 tỉ (2016 est.)[9]
Năm tài chính Calendar year
Lực lượng lao động 95 triệu (2016 est.)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp: 5.5%, công nghiệp: 18.5%, dịch vụ: 76% (2016 est.)[2]
Tổ chức kinh tế Unasul, WTO, Mercosur, G-20 and others
Cơ cấu lao động theo nghề nông nghiệp: 20%, công nghiệp: 14% và dịch vụ: 66% (2003 est.)
Mặt hàng XK trang thiết bị vận tải, quặng sắt, đậu nành, quần áo, cà phê, ô tô
Dự trữ ngoại hối $0.4 tỉ (tháng 12 năm 2015)[13]
Tăng trưởng GDP -3.35% (2016 est.)[2]
GDP đầu người $9,312 (2015) (danh nghĩa; 69th)[3]
$15,496 (2017) (PPP; 85th)[3]
Các ngành chính sợi dệt, dầy, hóa chất, xi măng, gỗ xây dựng, mỏ sắt, thiếc, thép, máy bay, xe ô tô, các máy móc và trang thiết bị khác
Nhập khẩu $0.5 tỉ (2016 est.)[9]