Kim_Thế_Tông
Kế nhiệm | Kim Chương Tông | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Mẹ đích: Khâm Từ hoàng hậu[3] Bồ Sát thị Mẹ sinh: Trinh Ý hoàng hậu[3] Lý thị[1] |
||||||||
Tiền nhiệm | Kim Hải Lăng Vương | ||||||||
Thê thiếp | Chiêu Đức hoàng hậu Ô Lâm Đáp thị Trương nguyên phi Lý nguyên phi Lương chiêu nghi Thạch Mạt tài nhân |
||||||||
Triều đại | Nhà Kim | ||||||||
Tên húyNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Trị vì | tháng 10 năm 1161[1] – tháng 1 năm 1189[2] | ||||||||
Sinh | 1123[1] | ||||||||
Mất | 1189 (65 – 66 tuổi) Trung Quốc |
||||||||
Hậu duệ | 10 con trai và một con gái (xem văn bản) | ||||||||
An táng | Hưng Lăng[2] | ||||||||
Thân phụ | Kim Duệ Tông[1][3] Hoàn Nhan Tông Nghiêu |