Kibibyte

Kibibyte là một bội số của đơn vị byte trong đo lường khối lượng thông tin số. Tiền tố nhị phân kibi có nghĩa là 210, hoặc 1024, bởi vậy 1 kibibyte bằng 1024 byte. Ký hiệu đơn vị cho kibibyte là KiB.[1]Đơn vị này được đưa ra bởi International Electrotechnical Commission (IEC) năm 1998,[2] và được chấp nhận cho sử dụng bởi tất cả các tổ chức tiêu chuẩn chính, và nó là một phần của International System of Quantities.[3] Kibibyte được thiết kế để thay thế kilobyte trong phạm vi khoa học máy tính vốn đã định nghĩa thuật ngữ kilobyte là 1024 byte. Việc giải thích kilobyte để biểu thị 1024 byte, mâu thuẫn với định nghĩa của SI về tiền tố kilo (1000),vẫn còn phổ biến, chủ yếu là trong bối cảnh khoa học máy tính không chính thức. [citation needed]