Khâm_Thánh_Hiến_Túc_hoàng_hậu
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Thân mẫu | Lý thị hoặc Trương thị | ||
Kế nhiệm | Long Hựu Mạnh Thái hậu | ||
Tiền nhiệm | Tuyên Nhân Cao Thái hậu | ||
Quân chủ | Tống Huy Tông Triệu Cát | ||
Sinh | 1046 Hà Nội |
||
Phối ngẫu | Tống Thần Tông Triệu Húc |
||
Mất | 1101 (56 tuổi) Long Hựu cung, Khai Phong |
||
An táng | Vĩnh Dụ lăng (永裕陵) | ||
Tại vị | 1085 - 1101 | ||
Hậu duệ | Chu Quốc Trưởng công chúa | ||
Thân phụ | Hướng Kinh |