Kali_ferrocyanid

Kali ferrocyanua, hay kali hexacyanoferrat(II) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K4Fe(CN)6. Trihydrat cũng được biết đến. Nó là một muối kali của phức chất Fe(CN)64−. Muối này tạo ra các tinh thể đơn nghiêng màu vàng chanh.

Kali_ferrocyanid

Anion khác Kali ferricyanua
Cation khác Natri ferrocyanua
Prussian xanh
Số CAS 13943-58-3
Điểm sôi
Khối lượng mol 368,3422 g/mol (khan)
422,38804 g/mol (3 nước)
Công thức phân tử K4Fe(CN)6
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Danh pháp IUPAC Potassium hexacyanidoferrate(II)
Khối lượng riêng 1,85 g/cm3 (3 nước)
Điểm nóng chảy (phân hủy)
LD50 6400 mg/kg (đường miệng, chuột)[3]
NFPA 704

0
1
0
 
MagSus −130,0·10−6 cm3/mol
Độ hòa tan trong nước 3 nước:
28,9 g/100 mL (20°C)
PubChem 161067
Bề ngoài tinh thể màu vàng nhạt
Chỉ dẫn R R32, R52, R53
Chỉ dẫn S Bản mẫu:S50(B), S61
Độ hòa tan không tan trong ethanol, ether
Tên khác (Yellow) Prussiate of Potash,[1]
Potassium hexacyanoferrate(II) trihydrate,
Tetrapotassium ferrocyanide trihydrate,
Ferrate hexacyano tetrapotassium trihydrate[2]