Kali_dibiphosphat
Kali_dibiphosphat

Kali_dibiphosphat

[K+].OP(O)([O-])=OKali đihydrophosphat, KDP, (cũng được gọi là monokali phosphat, MKP), có công thức phân tử là KH
2PO
4
, là muối hòa tan của kali và ion đihydrophosphat được sử dụng làm phân bón, phụ gia thực phẩm và thuốc diệt nấm. Đây là nguồn để sản xuất phosphorkali. Nó cũng là một chất đệm buffering. Được sử dụng trong hỗn hợp phân bón với urêamoni phosphat, nó giảm thiểu sự thoát ra của amonia bằng cách giữ pH ở mức tương đối thấp.Tinh thể chất này có cấu trúc bốn phương ở nhiệt độ phòng, là chất thuận điện. Ở nhiệt độ dưới -150 °C (-238 °F), chúng trở thành chất sắt điện.

Kali_dibiphosphat

Cation khác Natri đihydrophosphat
Amoni đihydrophosphat
Số CAS 7778-77-0
Điểm sôi 400 °C (673 K; 752 °F) (phân hủy)
Công thức phân tử KH2PO4
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Danh pháp IUPAC Kali đihydrophosphat
Kali đihydro(tetraoxitphosphat)(1−)
Khối lượng riêng 2,338 g/cm3
Hằng số mạng a = 0,744 nm, b = 0,744 nm, c = 0,697 nm
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 516951
Độ hòa tan trong nước 22,6 g/100 mL (20 °C)
83,5 g/100 mL (90 °C)
Bề ngoài Chất rắn không màu chảy rữa
Chiết suất (nD) 1,4864
Độ hòa tan Tan ít trong ethanol
Mùi Không mùi
Số RTECS TC6615500
Độ bazơ (pKb) 11,9
Nhóm không gian I42d
SMILES
đầy đủ
  • [K+].OP(O)([O-])=O

Tên hệ thống Kali dihydroxitdioxitphosphat(1−)
Khối lượng mol 136,086 g/mol
Điểm nóng chảy 252,6 °C (525,8 K; 486,7 °F)
LD50 3200 mg/kg (đường miệng, chuột)
NFPA 704

0
1
0
 
Tên khác kali phosphat monobasic
Độ axit (pKa) 6,86[1]
Số EINECS 231-913-4
Hợp chất liên quan Dikali phosphat
Trikali phosphat
Cấu trúc tinh thể Bốn phương[2]