Thực đơn
J-Star AlbumTựa tiếng Hoa | Tựa tiếng Anh (hầu hết các ca khúc C-pop đều được phát hành bằng cả tựa đề tiếng Hoa và tiếng Anh) | Chú thích |
---|---|---|
《愛的奇蹟 喬傑立巨星最紅偶像劇情歌精選》 | Love Miracle I - Compilation Of J-star's Best OST Songs (Tuyển tập các ca khúc nhạc phim xuất sắc nhất của J-Star) | Đặc sắc |
《愛的奇蹟II 跳舞吧! | Love Miracle II - Come On Party! | |
《愛的奇蹟III 搖滾萬歲》 | Love Miracle III - I Love Rock And Roll |
Tựa tiếng Hoa | Tựa tiếng Anh (hầu hết các ca khúc C-pop đều được phát hành bằng cả tựa đề tiếng Hoa và tiếng Anh) | Chú thích |
---|---|---|
MVP 情人 電視原聲帶 | My MVP Valentine OST (Nhạc phim Người tình MVP) | |
一光年 | 1st Album | Album đầu tay - năm 2002 |
西街少年 電視原聲帶 | Westside Story (Nhạc phim Thiếu niên phố Tây) | |
摯愛 | Boyfriend | Album thứ hai |
紫禁之巔 電視原聲帶 | Top Of The Forbidden City OST (Nhạc phim Vũ Vương) | |
最棒冠軍精選 | C'est Si Bon | Đặc sắc |
格鬥天王 電視原聲帶 | Mr. Fighting OST (Nhạc phim Đấu trường tham vọng) | |
好久不見 | Long Time No See | Album phòng thu thứ ba |
《我愛56 - 傳說再現5年極精選》 | I Love 56 - Retelling The First 5 Years | Được đánh giá cao nhất |
櫻野三加一 電視原聲帶 | Ying Ye 3+1 OST (Nhạc phim Anh Dã 3+1) | |
喝采 | Bravo | Album phòng thu thứ tư |
Album | Ngày phát hành | Tựa album |
---|---|---|
Đầu tay | Ngày 24 tháng 2 năm 2003 | Begin... |
Thứ hai | Ngày 26 tháng 3 năm 2004 | Cyndi Loves You 愛你 |
Thứ ba | Ngày 18 tháng 2 năm 2005 | Honey |
Album tuyển tập | Ngày 26 tháng 7 năm 2005 | 閃耀2005新歌+節奏精選 |
Thứ tư | Ngày 27 tháng 12 năm 2005 | Cyndi with U |
Thứ năm | Ngày 30 tháng 8 năm 2007 | Magic Cyndi |
Thứ sáu | Ngày 30 tháng 11 năm 2007 | Fly! Cyndi |
Album tuyển tập | Ngày 29 tháng 2 năm 2008 | Red Cyndi |
Thực đơn
J-Star AlbumLiên quan
J-Star JSTOR Jastarnia JS Takanami (DD-110) JS Traput Jatara JatariTài liệu tham khảo
WikiPedia: J-Star