IPad_Mini_(thế_hệ_thứ_5)

Không tìm thấy kết quả IPad_Mini_(thế_hệ_thứ_5)

Bài viết tương tự

English version IPad_Mini_(thế_hệ_thứ_5)


IPad_Mini_(thế_hệ_thứ_5)

Bài viết liên quan iPad Air (thế hệ thứ 3)
Năng lượng 3.82 V 19.32 W·h (5124 mA·h)
Hiển thị 7,9 inch (200 mm) 2048×1536 px (326 ppi) IPS LCD, độ sáng cao nhất 500 nits, hỗ trợ dải màu rộng DCI-P3, màn hình True Tone, chống chói, hệ số phản xạ đạt 1.8% và hỗ trợ cả Apple Pencil (thế hệ 1) với tỉ lệ 4:3
Sản phẩm trước iPad mini 4
Nhà chế tạo Foxconn
CPU 6 nhân 2.49 GHz (2x hiệu năng cao Vortex + 4x tiết kiệm điiện Tempest)
Lưu trữ 64 hoặc 256 GB bộ nhớ flash
Loại Máy tính bảng
Dòng sản phẩm iPad Mini
Nhà phát triển Apple Inc.
Giá giới thiệu $399 USD
£399 GBP
$569 AUD
$529 CAD
€459 EUR
Hệ điều hành Nguyên bản: iOS 12.2
Hiện tại: iPadOS 13.3.1, phát hành 28 tháng 1, 2020 (2020-01-28)
Dịch vụ trực tuyến App Store, iTunes Store, iBookstore, iCloud, Game Center
Còn được gọi iPad mini 5
Trọng lượng Wi-Fi: 300,5 g (0,662 lb)
Wi-Fi + Di động: 308,2 g (0,679 lb)
Trang web http://www.apple.com/ipad-mini
SoC đã sử dụng Apple A12 Bionic với kiến trúc 64-bit và vi đồng xử lý chuyển động M12
Kích thước Cao: 203,2 mm (8,00 in)
Rộng: 134,8 mm (5,31 in)
Dày: 6,1 mm (0,24 in)
Bộ nhớ 3 GB LPDDR4X RAM
Kết nối
Wi-FiWi-Fi + Di động:Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac tại 2.4 GHz và 5 GHz và MIMO

Bluetooth 5.0

Wi-Fi + Di động: GPS & GLONASSGSMUMTS / HSDPA850, 1700, 1900, 2100 MHzGSM / EDGE850, 900, 1800, 1900 MHzLTEĐa băng tầnA2124: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 66, vàTD-LTE 34, 38, 39, 40, 41, 46

A2126: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 29, 30, 66, 71 và TD-LTE 34, 38, 39, 40, 41, 46)

Máy ảnh Trước: 7 MP, 1080p
Sau 8 MP, 1080p
Thế hệ Thứ 5
Đầu vào Màn hình cảm ứng đa điểm, headset controls, vi đồng xử lý chuyển động M12, cảm biến tiệm cận và cảm biến ánh sáng, gia tốc kế 3 trục, con quay hồi chuyển 3 trục, la bàn kỹ thuật số, microphone kép, cảm biến vân tay Touch ID, áp kế