IPad_Mini_(thế_hệ_5)
IPad_Mini_(thế_hệ_5)

IPad_Mini_(thế_hệ_5)

Bluetooth 5.0A2126: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 29, 30, 66, 71 và TD-LTE 34, 38, 39, 40, 41, 46)iPad Mini thế hệ thứ năm (được cách điệu và bán trên thị trường là iPad mini [1] và được gọi chung là iPad mini 5 [2]) là một máy tính bảng trong dòng iPad Mini, được thiết kế, phát triển và tiếp thị bởi Apple Inc. Được công bố trong một thông cáo báo chí cùng với iPad Air (2019) vào ngày 18 tháng 3 năm 2019,[3] đó là iPad Mini đầu tiên được phát hành mà không có sự kiện báo chí trực tiếp. Người tiền nhiệm của nó, iPad Mini 4, đã ngừng sản xuất cùng ngày.[4]Nó có chung thiết kế với iPad Mini 4 và có chip Apple A12 Bionic, dung lượng lưu trữ 64 hoặc 256GB, màn hình Retina 7.9 inch được nâng cấp hiện đại hơn hỗ trợ Apple Pencil (Thế hệ 1), màn hình True Tone và Bluetooth 5.0. Thông tin chi tiết của iFixit cho thấy iPad mini này được trang bị RAM 3 GB LPDDR4X nâng cấp, giống như iPhone XR.[5]

IPad_Mini_(thế_hệ_5)

Bài viết liên quan iPad Air (thế hệ thứ 3)
Năng lượng 3.82 V 19.32 W·h (5124 mA·h)
Sản phẩm trước iPad mini 4
Hiển thị 7,9 inch (200 mm) 2048×1536 px (326 ppi) IPS LCD, độ sáng cao nhất 500 nits, hỗ trợ dải màu rộng DCI-P3, màn hình True Tone, chống chói, hệ số phản xạ đạt 1.8% và hỗ trợ cả Apple Pencil (thế hệ 1) với tỉ lệ 4:3
Nhà chế tạo Foxconn
CPU 6 nhân 2.49 GHz (2x hiệu năng cao Vortex + 4x tiết kiệm điiện Tempest)
Lưu trữ 64 hoặc 256 GB bộ nhớ flash
Loại Máy tính bảng
Dòng sản phẩm iPad Mini
Nhà phát triển Apple Inc.
Giá giới thiệu $399 USD
£399 GBP
$569 AUD
$529 CAD
€459 EUR
Hệ điều hành Nguyên bản: iOS 12.2
Hiện tại: iPadOS 13.3.1, phát hành 28 tháng 1, 2020 (2020-01-28)
Dịch vụ trực tuyến App Store, iTunes Store, iBookstore, iCloud, Game Center
Còn được gọi iPad mini 5
Trọng lượng Wi-Fi: 300,5 g (0,662 lb)
Wi-Fi + Di động: 308,2 g (0,679 lb)
Trang web http://www.apple.com/ipad-mini
SoC đã sử dụng Apple A12 Bionic với kiến trúc 64-bit và vi đồng xử lý chuyển động M12
Kích thước Cao: 203,2 mm (8,00 in)
Rộng: 134,8 mm (5,31 in)
Dày: 6,1 mm (0,24 in)
Bộ nhớ 3 GB LPDDR4X RAM
Kết nối
Wi-FiWi-Fi + Di động:Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac tại 2.4 GHz và 5 GHz và MIMO

Bluetooth 5.0

Wi-Fi + Di động: GPS & GLONASSGSMUMTS / HSDPA850, 1700, 1900, 2100 MHzGSM / EDGE850, 900, 1800, 1900 MHzLTEĐa băng tầnA2124: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 66, vàTD-LTE 34, 38, 39, 40, 41, 46

A2126: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 29, 30, 66, 71 và TD-LTE 34, 38, 39, 40, 41, 46)

Máy ảnh Trước: 7 MP, 1080p
Sau 8 MP, 1080p
Đầu vào Màn hình cảm ứng đa điểm, headset controls, vi đồng xử lý chuyển động M12, cảm biến tiệm cận và cảm biến ánh sáng, gia tốc kế 3 trục, con quay hồi chuyển 3 trục, la bàn kỹ thuật số, microphone kép, cảm biến vân tay Touch ID, áp kế
Thế hệ Thứ 5

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: IPad_Mini_(thế_hệ_5) http://www.apple.com/ipad-mini https://www.apple.com/ipad-mini/ https://www.apple.com/ipad-mini/specs/ https://www.apple.com/ipad/ https://www.apple.com/newsroom/2019/03/all-new-ipa... https://browser.geekbench.com/ios_devices/56 https://www.ifixit.com/Teardown/iPad+Mini+5+Teardo... https://www.macrumors.com/2019/03/29/ipad-air-ipad... https://www.theverge.com/2016/3/21/11256118/apple-... https://web.archive.org/web/20190319212601/https:/...