Hậu_Đường_Minh_Tông

Không tìm thấy kết quả Hậu_Đường_Minh_Tông

Bài viết tương tự

English version Hậu_Đường_Minh_Tông


Hậu_Đường_Minh_Tông

Thân mẫu Lưu thị (thân mẫu)
Kế nhiệm Hậu Đường Mẫn Đế, con
Tên đầy đủNiên hiệuTôn hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên đầy đủ
Sa Đà: Mạt Cát Liệt ()
Họ Hán: Lý ()
tên Hán: Tự Nguyên (), sau đổi là Đản () ngày 5 tháng 2 năm 927[2]
Niên hiệu
Thiên Thành ()
Năm 1: 3 tháng 6, 926 – 4 tháng 2 927
Năm 2: 5 tháng 2 927 – 25 tháng 1, 928
Năm 3: 26 tháng 1, 928 – 12 tháng 2, 929
Năm 4: 13 tháng 2 929 – 1 tháng 2 930
Năm 5: 2 tháng 2 930 – 2 tháng 3 930
Trường Hưng ()
Năm 1: 3 tháng 3 930 – 21 tháng 1 931
Năm 2: 22 tháng 1 931 – 8 tháng 2 932
Năm 3: 9 tháng 2 932 – 28 tháng 1 933
Năm 4: 29 tháng 1 933 – 17 tháng 1 934
Tôn hiệu
Thánh Minh Thần Võ Quảng Đạo Pháp Thiên Văn Đức Cung Hiếu hoàng đế (皇帝), sau 30 tháng 12 929[3]
Thánh Đức Hòa Vũ Khâm Hiếu hoàng đế (皇帝), sau 27 tháng 8 933[4]
Thụy hiệu
Ngắn: Hòa Vũ hoàng đế (皇帝)
Đầy đủ: Thánh Đức Hòa Vũ Khâm Hiếu hoàng đế (皇帝)[5]
Miếu hiệu
Minh Tông ()
Tiền nhiệm Hậu Đường Trang Tông, em nuôi
Sinh (867-10-10)10 tháng 10 năm 867
Ứng châu[6], Đại Đường[5]
Phối ngẫu
  • Hạ thị
  • Tào hoàng hậu
Mất 15 tháng 12 năm 933(933-12-15) (66 tuổi)
Lạc Dương, Hậu Đường[7]
Hậu duệ
Tại vị 3 tháng 6, 926[1] – 15 tháng 12 933
&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000196.000000196 ngày
An táng nay thuộc Mạnh Tân, Lạc Dương, Hà Nam 34°47′5,28″B 112°33′54,72″Đ / 34,78333°B 112,55°Đ / 34.78333; 112.55000
Thân phụ Lý Nghê (thân phụ)
Lý Khắc Dụng (nghĩa phụ)