Hậu_Đường_Minh_Tông
Thân mẫu | Lưu thị (thân mẫu) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Hậu Đường Mẫn Đế, con | ||||||||||
Tên đầy đủNiên hiệuTôn hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||||
Tiền nhiệm | Hậu Đường Trang Tông, em nuôi | ||||||||||
Sinh | (867-10-10)10 tháng 10 năm 867 Ứng châu[6], Đại Đường[5] |
||||||||||
Phối ngẫu |
|
||||||||||
Mất | 15 tháng 12 năm 933(933-12-15) (66 tuổi) Lạc Dương, Hậu Đường[7] |
||||||||||
Hậu duệ |
|
||||||||||
Tại vị | 3 tháng 6, 926[1] – 15 tháng 12 933 &0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000196.000000196 ngày |
||||||||||
An táng | nay thuộc Mạnh Tân, Lạc Dương, Hà Nam 34°47′5,28″B 112°33′54,72″Đ / 34,78333°B 112,55°Đ / 34.78333; 112.55000 | ||||||||||
Thân phụ | Lý Nghê (thân phụ) Lý Khắc Dụng (nghĩa phụ) |