Hán_Quang_Văn_Đế
Kế nhiệm | Lưu Hòa | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên thậtThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Tiền nhiệm | Sáng lập triều đại | ||||||
Thê thiếp | Hô Diên Hoàng hậu (呼延皇后) Đan Hoàng hậu (單皇后) Trương phu nhân (张夫人) |
||||||
Triều đại | Hán Triệu | ||||||
Trị vì | 304 – 29 tháng 8 năm 310 | ||||||
Sinh | 251 | ||||||
Mất | 29 tháng 8, 310 Trung Quốc |
||||||
An táng | 20 tháng 10, 310 Lăng Vĩnh Quang (永光陵) |
||||||
Hậu duệ | Lệ Thái tử Lưu Hòa (劉和) Lưu Cung (劉恭) Tề vương Lưu Dụ (劉裕) Lỗ vương Lưu Long (劉隆) Chiêu Vũ Đế Lưu Thông (劉聰) Bắc Hải vương Lưu Nghệ (劉乂) |
||||||
Thân phụ | Lưu Báo, con trai Trì Chí Thu Trục Hầu thiền vu |