Hy_tần_họ_Trương
Kế nhiệm | Nhân Hiển Vương hậu (phục vị) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Pha Bình Doãn thị | ||||||
Tiền nhiệm | Nhân Hiển Vương hậu | ||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||
Tên đầy đủThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Phu quân | Triều Tiên Túc Tông | ||||||
Tước hiệu | Thục viên (淑媛) Chiêu nghi (昭儀) Hy tần (禧嬪) Vương phi (王妃) Hy tần (禧嬪) Thứ nhân (庶人) |
||||||
Sinh | (1659-11-03)3 tháng 11, 1659 Nhân Đông, Triều Tiên |
||||||
Mất | 7 tháng 11, 1701(1701-11-07) (42 tuổi) Xương Đức Cung |
||||||
Hoàng tộc | Nhà Triều Tiên | ||||||
An táng | Tây ngũ lăng (西五陵), thuộc thành phố Goyang, tỉnh Gyeonggi | ||||||
Tại vị | 22 tháng 10 năm 1690 - 1 tháng 6 năm 1694 | ||||||
Thân phụ | Trương Huỳnh |