HongKong
• Chánh án | Mã Đạo Lập | ||||
---|---|---|---|---|---|
• Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | 36 đại biểu | ||||
Hiệp định Mở rộng ranh giới Hồng Kông | 1 tháng 7 năm 1898 | ||||
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2020 | ||||
Điều ước Nam Kinh | 29 tháng 8 năm 1842 | ||||
HDI (2019) | 0,949[12] rất cao · hạng 4 |
||||
Quốc gia có chủ quyền | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||||
Gini (2016) | 53,9[11] cao |
||||
Điện thương dụng | 220 V–50 Hz | ||||
Lập pháp | Hội đồng lập pháp | ||||
Tuyên bố chung Trung – Anh | 19 tháng 12 năm 1984 | ||||
• Bình quân đầu người | $45.176[10] (hạng 16) | ||||
Anh chiếm đảo Hồng Kông | 26 tháng 1 năm 1841 | ||||
Chính phủ | Hệ thống hành pháp phân quyền trong một nước xã hội chủ nghĩa | ||||
Sắc tộc (2016) | 92,0% người Hán 2,5% người Philippines 2,1% người Indonesia 0,8% người châu Âu 0,5% người Ấn Độ 0,3% người Nepal 1,6% khác[6] |
||||
Độ cao cao nhất (Đại Mạo Sơn) | 957 m (3,140 ft) | ||||
• Mật độ | 6.777/km2 (17.552,3/sq mi) (hạng 4) | ||||
Cách ghi ngày tháng | nn-tt-nnnn nnnn年tt月nn日 |
||||
Tên miền Internet | |||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Anh[lower-alpha 1] Tiếng Trung Quốc[lower-alpha 2] |
||||
Độ cao thấp nhất (Biển Đông) | 0 m (0 ft) | ||||
• Mặt nước (%) | 59,8 (1648 km2; 636 sq mi)[8] | ||||
Tiền tệ | Đô la Hồng Kông (HK$) (HKD) | ||||
Tiếng Anh: | Hong Kong Special Administrative Region of the People's Republic of China | ||||
Mã ISO 3166 | |||||
• Chủ tịch Hội đồng | Lương Quân Ngạn | ||||
• Ước lượng 2019 | 7.500.700[9] (hạng 103) | ||||
Múi giờ | UTC+08:00 (HKT) | ||||
Tiếng Trung: | 中華人民共和國香港特別行政區 | ||||
GDP (PPP) | Ước lượng 2020 | ||||
Điều ước Bắc Kinh | 18 tháng 10 năm 1860 | ||||
• Đặc khu trưởng | Lâm Trịnh Nguyệt Nga | ||||
Nhật Bản chiếm đóng | 25 tháng 12 năm 1941 – 15 tháng 8 năm 1945 | ||||
• Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc | 203 đại biểu[7] | ||||
• Ngôn ngữ khu vực | Tiếng Quảng Đông[lower-alpha 2] | ||||
Tên dân cư | Người Hồng Kông | ||||
• Tổng cộng | 2.755 km2 (1.064 dặm vuông Anh) (hạng 168) | ||||
Trung Quốc thu hồi chủ quyền | 1 tháng 7 năm 1997 | ||||
Mã điện thoại | +852 | ||||
Giao thông bên | trái[lower-alpha 3] | ||||
Tiếng Anh:Tiếng Trung: | Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
|
||||
• Văn tự chính thức | Chữ Hán phồn thể Chữ cái tiếng Anh |
||||
• Ty trưởng | Trương Kiến Tôn | ||||
Viết tắt | HK / 港 | ||||
• Tổng số | $341,319 tỉ[10] (hạng 35) | ||||
Tiền tố biển số | Không có đối với xe sở tại, 粤Z đối với xe qua biên giới |