Hesperidin
Hesperidin

Hesperidin

O=C4c5c(O)cc(O[C@@H]2O[C@H](CO[C@@H]1O[C@H]([C@H](O)[C@@H](O)[C@H]1O)C)[C@@H](O)[C@H](O)[C@H]2O)cc5O[C@H](c3ccc(OC)c(O)c3)C4Hesperidin là một flavanon glycosid (flavonoid) (C28H34O15) có nhiều trong các loại quả có múi (chi Cam chanh). Dạng aglycon của hesperidin được gọi là hesperetin.Tên gọi hesperidin bắt nguồn từ Hesperides trong thần thoại Hy Lạp. Hesperidin đóng vai trò quan trọng đối với một số loài thực vật, là chất chống ôxy hóa[1] Trong dinh dưỡng người, chất này giúp bảo vệ các mạch máu. [cần dẫn nguồn]Một số nghiên cứu cho thấy hesperidin làm giảm cholesterol[2] và huyết áp[3] trên chuột.

Hesperidin

Số CAS 520-26-3
InChI
đầy đủ
  • 1/C28H34O15/c1-10-21(32)23(34)25(36)27(40-10) 39-9-19-22(33)24(35)26(37)28(43-19)41-12-6-14(30) 20-15(31)8-17(42-18(20)7-12)11-3-4-16 (38-2)13(29)5-11/h3-7,10,17,19,21-30, 32-37H,8-9H2,1-2H3/t10-, 17-,19+,21-,22+,23+,24-,25+, 26+,27+,28+/m0/s1
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • O=C4c5c(O)cc(O[C@@H]2O[C@H](CO[C@@H]1O[C@H]([C@H](O)[C@@H](O)[C@H]1O)C)[C@@H](O)[C@H](O)[C@H]2O)cc5O[C@H](c3ccc(OC)c(O)c3)C4

Danh pháp IUPAC (2S)-5-hydroxy-2- (3-hydroxy-4-methoxyphenyl) -7-[(2S,3R,4S,5S,6R) -3,4,5-trihydroxy -6-[[ (2R,3R,4R,5R,6S) -3,4,5-trihydroxy- 6-methyloxan-2-yl] oxymethyl]oxan-2-yl]oxy-2,3- dihydrochromen-4-one
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 10621