Heckler_&_Koch_USP
Heckler_&_Koch_USP

Heckler_&_Koch_USP

Heckler & Koch USP (USP là viết tắt của Universelle Selbstladepistolen). Trong tiếng Đức, cụm từ này có nghĩa là "súng lục phổ thông nạp đạn tự động". Nó là một loại súng ngắn bán tự động được kĩ sư Helmut Weldle làm việc tại hãng Heckler & Koch phát minh. Nó được công ty chế tạo vũ khí Heckler & Koch của Đức sản xuất từ năm 1993 đến nay. Súng này hay được trang bị cho quân đội, cảnh sát và các cơ quan an ninh của các chính phủ trên thế giới. Phiên bản USP P8 dùng đạn 9 mm là súng ngắn tiêu chuẩn của Lục quân Đức và Cảnh sát Đức. Có nhiều phiên bản khác nhau sử dụng các cỡ đạn và hộp tiếp đạn khác nhau. Khẩu súng này được đặc biệt ưa chuộng là vì: dễ sửa chữa, lau chùi để bảo quản, bền, tốt, ưu việt. Nó hoạt động rất tốt trong điều kiện chiến đấu khắc nghiệt, giá thành của nó cũng tương đối rẻ. Vì nhỏ gọn và gắn được giảm thanh.Tầm bắn hiệu quả của nó là 100 mét nếu sử dụng đạn 9mm có phiên bản sử dụng đạn .45 ACP tầm bắn hiệu quả chỉ có 30 mét. Súng có độ chính xác cực kì tốt trong tầm bắn từ 100m đổ lại

Heckler_&_Koch_USP

Các biến thể Xem Variants
USP
USP Compact
USP Compact Tactical
USP Tactical
USP Expert
USP Match
USP Elite
P8 Pistol
Cơ cấu hoạt động Short recoil, DA/DAO
Vận tốc mũi ?
Chiều dài
  • 194 mm (7.64 in) (USP 9 mm/.40)
  • 200 mm (7.87 in) (USP.45)
  • 173 mm (6.81 in) (Compact 9 mm/.40)
  • 219 mm (8.64 in) (Tactical.40/.45)
  • 224 mm (8.81 in) (Expert.40)
  • 240 mm (9.45 in) (Match)
Giai đoạn sản xuất 1993
Kíp chiến đấu cá nhân
Loại Súng ngắn bán tự động
Sử dụng bởi  Đức,...
Phục vụ 1993 đến nay
Người thiết kế Helmut Weldle
Khối lượng Không có hộp tiếp đạn:
  • 748 g (1.65 lb) (USP 9 mm/.40)
  • 789 g (1.74 lb) (USP.45)
  • 667 g (1.47 lb) (Compact 9 mm)
  • 694 g (1.53 lb) (Compact.40)
  • 726 g (1.60 lb) (Compact.45)
  • 771 g (1.70 lb) (Tactical 9 mm)
  • 861 g (1.90 lb) (Tactical.40/.45)
  • 875 g (1.93 lb) (Expert.40)
  • 848 g (1.87 lb) (Expert.45)
Nơi chế tạo  Đức
Nhà sản xuất Heckler & Koch
Năm thiết kế 1989 - 1993
Tầm bắn hiệu quả 100m (9x19mm Parabellum), 25 - 30m (.45 ACP)
Đạn
Chế độ nạp Có ba loại hộp tiếp đạn:
  • 15 viên (9 mm Para)
  • 13 viên (.40 S&W)
  • 12 viên (.45 ACP)
Độ dài nòng
  • 108 mm (4.25 in) (USP 9 mm/.40)
  • 112 mm (4.41 in) (USP.45)
  • 91 mm (3.58 in) (Compact 9 mm/.40)
  • 97 mm (3.80 in) (Compact.45)
  • 121 mm (4.78 in) (Tactical 9 mm/.40)
  • 132 mm (5.19 in) (Expert.40/.45)
  • 153 mm (6.02 in) (Match)