Heckler_&_Koch_MP5
Heckler_&_Koch_MP5

Heckler_&_Koch_MP5

MP5súng tiểu liên 9mm do Đức thiết kế, phát triển vào thập niên 1960 bởi nhóm kỹ sư thuộc nhánh công xưởng Tây Đức của Heckler & Koch GmbH (H&K). Do sự thành công của mẫu súng trường tấn công Heckler & Koch G3, công ty H&K quyết định phát triển 4 nhóm súng với cỡ đạn khác nhau (về cơ bản là vẫn dựa trên thiết kế của khẩu G3): 7,62x51mm NATO, 7,62x39mm M43, 5,56x45mm NATO, 9x19mm Parabellum. Khẩu MP5 là mẫu thứ tư, có tên ban đầu là HK54.

Heckler_&_Koch_MP5

Giá thành 1465$(MP5SF) đến 2490$(MP5SD)
Chiều cao 260 mm (MP5A2, MP5A4, MP5A3, MP5A5, MP5SD1, MP5SD4, MP5SD2, MP5SD5, MP5SD3, MP5SD6, MP5/10, MP5/40)
210 mm (MP5K, MP5KA1, MP5KA4, MP5KA5, MP5K-PDW)
Cơ cấu hoạt động Blowback
Vận tốc mũi 400 m/s (MP5A2, MP5A4, MP5A3, MP5A5)
375 m/s (MP5K, MP5KA1, MP5KA4, MP5KA5, MP5K-PDW)
285 m/s (MP5SD1, MP5SD4, MP5SD2, MP5SD5, MP5SD3, MP5SD6)
425 m/s (MP5/10)
315 m/s (MP5/40)
Số lượng chế tạo ?
Ngắm bắn Rear: rotary drum; front: hooded post
Sử dụng bởi  Đức
 Mỹ (Đặc nhiệm hải quân Mỹ)
 Nhật Bản
 Việt Nam (Trang bị cho Cảnh sát cơ động Việt Nam)
 Campuchia (Trang bị cho Hiến binh Hoàng gia Campuchia)
 Hồng Kông (Trang bị cho Đặc cảnh Hồng Kông)
Cỡ đạn 9 mm
Tốc độ bắn 800 - 850 viên/phút (MP5A2, MP5A4, MP5A3, MP5A5) 750 viên/phút (MP5SD1, MP5SD4, MP5SD2, MP5SD5, MP5SD3, MP5SD6)
900 - 1000 viên/phút (MP5K, MP5KA1, MP5KA4, MP5KA5, MP5K-PDW)
Năm thiết kế 1964
Chế độ nạp Hộp tiếp đạn có thể tháo rời 15 hoặc 30 viên
Tầm bắn hiệu quả 25 đến 200 m sight adjustments
Chiều rộng 50 mm (MP5A2, MP5A4, MP5A3, MP5A5, MP5K, MP5KA1, MP5KA4, MP5KA5, MP5K-PDW, MP5/10, MP5/40)
60 mm (MP5SD1, MP5SD4, MP5SD2, MP5SD5, MP5SD3, MP5SD6)
Các biến thể Xem Sử dụng
Chiều dài Fixed stock: 680 mm (MP5A2, MP5A4, MP5/10, MP5/40)
790 mm (MP5SD2, MP5SD5)
Telescoping stock: 700 mm stock extended / 550 mm stock collapsed (MP5A3, MP5A5)
603 mm stock extended / 368 mm stock folded (MP5K-PDW)
805 mm stock extended / 670 mm stock collapsed (MP5SD3, MP5SD6)
660 mm stock extended / 490 mm stock collapsed (MP5/10, MP5/40)
Receiver end cap: 325 mm (MP5K, MP5KA1, MP5KA4, MP5KA5)
349 mm (MP5K-PDW)
550 mm (MP5SD1, MP5SD4)225 mm (MP5A2, MP5A4, MP5A3, MP5A5, MP5/10, MP5/40)
115 mm (MP5K, MP5KA1, MP5KA4, MP5KA5)
140 mm (MP5K-PDW)
146 mm (MP5SD1, MP5SD4, MP5SD2, MP5SD5, MP5SD3, MP5SD6)
Giai đoạn sản xuất 1966-nay
Loại Súng tiểu liên
Phục vụ 1966-nay
Người thiết kế Tilo Möller,
Manfred Guhring,
Georg Seidl,
Helmut Baureuter
Khối lượng 2.54 kg (MP5A2, MP5A4)
3.08 kg (MP5A3, MP5A5)
2 kg (MP5K, MP5KA1, MP5KA4, MP5KA5)
2.78 kg(MP5K-PDW)
2.80 kg (MP5SD1, MP5SD4)
3.10 kg (MP5SD2, MP5SD5)
3.60 kg (MP5SD3, MP5SD6)
2.67 kg fixed stock / 2.85 kg folding stock (MP5/10)
2.67kg fixed stock / 2.85 kg folding stock (MP5/40)
Nơi chế tạo  Tây Đức
Tầm bắn xa nhất 300m
Nhà sản xuất Heckler & Koch,Oberdorf/Neckar
Đạn 9x19mm Parabellum
10mm Auto (MP5/10)
.40 S&W (MP5/40)
Cuộc chiến tranh Chiến tranh Vùng Vịnh
Xung đột vũ trang tại Bắc Ireland
Nội chiến Liban
Xung đột Hồng Kông – Trung Quốc đại lục
Biểu tình tại Hồng Kông 2019–2020