Havana_(thành_phố)

Không tìm thấy kết quả Havana_(thành_phố)

Bài viết tương tự

English version Havana_(thành_phố)


Havana_(thành_phố)

HDI (2018) 0,804[3] – rất cao
Quôc gia Cuba
Đề cử 1982 (kỳ họp lần thứ 6)
Thành lập 16 tháng 11 năm 1519
Trang web www.lahabana.gob.cu
Độ cao 59 m (195 ft)
• Mùa hè (DST) UTC−04:00 (UTC−4)
Tên chính thức La Habana Cổ và các công sự
Quốc gia Cuba
Mã bưu điện 10xxx–19xxx
Mã ISO 3166 CU-03
• Mật độ 2.924,2/km2 (7,574/mi2)
Thành phố kết nghĩa Minsk, Isfahan, Tijuana, Cádiz, Glasgow, Istanbul, Madrid, Barcelona, Mar del Plata, Sullana, São Paulo, Sankt-Peterburg, Manila, Thành phố México, Athena, Tehran, Windhoek, Toledo, Tây Ban Nha, Rio de Janeiro, Sevilla, Gijón, Rotterdam, Santo Domingo, Constanța, Mobile, Sintra, Cuzco, La Paz, İzmir, Kyiv, Bắc Kinh, São Bernardo do Campo
Số tham khảo 204
Loại Văn hóa
Tiêu chuẩn iv, v
Tên cư dân Habanero/a
• Tổng cộng 2.129.561[2]
Mã điện thoại (+53) 07
Vùng Mỹ Latin và Caribe
Tỉnh La Habana
• Thống đốc Reinaldo García Zapata (PCC)
Thánh bổn mạng Thánh Cristóbal
• Thành phần Chính quyền Tỉnh La Habana
Múi giờ UTC−05:00 (UTC−5)
Đô thị 15