Discography HKT48

Singles

Ngày phát hànhBài hátVị trí bảng xếp hạngSố đĩa bán ra
(Oricon)[34]
Đĩa đơn Billboard JapanAlbum
Oricon
Bảng xếp hạng
đĩa đơn
hàng tuần
[35]
Billboard Japan
Hot
100

[36]
First
week
Total
20/3/2013"Suki! Suki! Skip!" (スキ!スキ!スキップ!, "Suki! Suki! Skip!"? "Liked! Liked! Skip!")12250,147291,876092
4/9/2013 [37]"Melon Juice" (メロンジュース, "Melon Juice"?)11268,897306,014
12/3/2014 [38]"Sakura, Minnade Tabeta" (桜、みんなで食べた , "Sakura, Minnade Tabeta"? "We Ate Sakura Together")11276,799331,015
24/9/2014"Hikaeme I Love You!" (控えめI love you!, "Hikaeme I Love You!"? "Quietly I Love You")11277,534318,533
22/4/2015"12 Byō" (12秒, "12 Byō"? "12 Seconds")13277,916337,237
25/11/2015 [39]"Shekarashika!" (しぇからしか!, "Shekarashika!"? "Too Noisy!")13280,567345,413
13/4/2016"74 Okubun no 1 no Kimi e" (74億分の1の君へ, "74 Okubun no 1 no Kimi e"? "7.4 Billion Parts to You")11238,828299,019379,439
7/9/2016"Saikō Kayo" (最高かよ, "Saikō Kayo"? "It's great")11269,907331,961427,908
15/2/2017"Bagutte Iijan" (バグっていいじゃん, "Bagutte Iijan"?)11210,070226,240404,163
2/8/2017"Kiss wa Motsushikanai no Deshōka?" (キスを待つしかないのでしょうか?, "Kiss wa Motsushikanai no Deshōka?"?)11199,504258,670376,374
2/5/2018"Hayaokuri Calendar" (早送りカレンダー, "Hayaokuri Calendar"?)11165,176193,343205,560
  1. 1 2 3 AKB48がR-18、大人相手の深夜ライブ. Nikkan Sports News (bằng tiếng Japanese). 19 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  2. 1 2 3 HKT48:次は福岡発! AKB48妹プロジェクト始動 (bằng tiếng Japanese). Mainichi Shimbun Digital Co.Ltd. 1 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. 1 2 HKT48、本拠地移転後初公演 チケット売上を義援金に (bằng tiếng Japanese). oricon ME inc. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. 1 2 3
  5. 1 2 3 “HKT48、西武ドームで初代21人お披露目 AKBグループ最年少の平均年齢13.8歳”. Oricon, Inc. (bằng tiếng Japanese). 23 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. “24 girls pass the first stage of auditions for HKT48”. tokyohive. 10 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012. 
  7. 1 2 “HKT48 :「HKT48」始動ばい! 平均13.8歳、最年少は小5でファンどよめき”. eiga.com (bằng tiếng Japanese). 23 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. “HKT48 makes their theater debut”. tokyohive. 27 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012. 
  9. asahi.com(朝日新聞社):〈速報〉AKB!巨大「がんばろう」人文字/紅白 (bằng tiếng Japanese). The Asahi Shimbun Company. 31 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. “HKT48 チームHお披露目公演終了”. HKT48 official blog (bằng tiếng Japanese). 4 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “Sashihara Rino’s last Team A performance to be on June 20th”. 16 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2012. 
  12. “HKT48 第2期生オーディション最終審査結果”. HKT48 Official Website (bằng tiếng Japanese). 23 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. “5 members resigning from HKT48” (bằng tiếng Japanese). 18 tháng 8 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “AKB48 announces a big team shuffle!!!”. Tokyohive. 24 tháng 8 năm 2012. 
  15. “HKT48 announces their second generation research students”. Tokyohive. 23 tháng 9 năm 2012. 
  16. “HKT48 to release debut single”. Tokyohive. 15 tháng 1 năm 2013. 
  17. “HKT48's debut single title revealed”. Universal Music. 13 tháng 2 năm 2013. 
  18. HKT48、チームHを結成 16名の美少女が勢ぞろい (bằng tiếng Japanese). modelpress. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. HKT48、新チーム「KIV」発足&初再編 指原劇場支配人が"クラス替え"発表 (bằng tiếng Japanese). oricon ME inc. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. 1 2 HKT48「チームTII」誕生 ツアー最終日に2年ぶり新チーム発表 (bằng tiếng Japanese). oricon ME inc. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. AKB48公式サイト AKB48グループ 大組閣祭り (bằng tiếng Japanese). Akb48.co.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. 1 2 “AKB48 13thシングル選抜総選挙 結果発表” [13th single selection general election result announced]. AKB48 Official Blog (bằng tiếng Japanese). Ameblo.jp. 8 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. 1 2 “AKB48 選抜総選挙 結果” [AKB48 Selection Election]. AKB48 Official Blog (bằng tiếng Japanese). Ameblo.jp. 9 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. 1 2 “AKB48 22ndシングル選抜総選挙結果” [AKB48 22nd Single selection Election]. AKB48 Official Blog (bằng tiếng Japanese). Ameblo.jp. 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. 1 2 3 “AKB48 27thシングル選抜総選挙 開票結果” [AKB48 27th Single selection election vote counting result]. AKB48 Official Blog (bằng tiếng Japanese). Ameblo.jp. 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. 1 2 3 4 “AKB48 32ndシングル 選抜総選挙” [32nd single selection elections]. AKB48 Official Site (bằng tiếng Japanese). 8 tháng 6 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. 1 2 3 4 5 “AKB48 37thシングル 選抜総選挙” [37th single selection elections]. AKB48 Official Site (bằng tiếng Japanese). 7 tháng 6 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. 1 2 3 4 5 AKB48公式サイト AKB48 41stシングル 選抜総選挙 [AKB48 41st Single Senbatsu Sousenkyo] (bằng tiếng Japanese). AKB48 Official Site. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  29. 1 2 3 4 5 “AKB48 45th single Senbatsu general election results!”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2016. 
  30. 1 2 3 4 AKB48公式サイト AKB48 49thシングル 選抜総選挙 [49th single selection elections]. AKB48 Official Site (bằng tiếng Japanese). 17 tháng 6 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  31. Concurrent member of AKB48 Team B since April 28, 2014
  32. Concurrent member of AKB48 Team A since April 25, 2014
  33. Concurrent member of NMB48 Team N since April 5, 2014
  34. “オリコンランキング情報サービス「you大樹」”. Oricon. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2011.  (subscription only)
  35. “HKT48のCDシングルランキング │オリコン芸能人事典-ORICON STYLE” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. “Hot 100|JAPAN Charts|Billboard JAPAN” (bằng tiếng Japanese). Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2013.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “HKT48 2nd Single Release Date decision!!” (bằng tiếng Japanese). 13 tháng 6 năm 2013. Truy cập 15/8/2016.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. “[TOPICS] HKT48九州7県ツアーレポート in 鹿児島 更新” [[TOPICS] HKT48 Kyushu 7-prefecture Tour Report in Kagoshima - revised] (bằng tiếng Japanese). 21 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. HKT48が氣志團とコラボ 指原莉乃筆頭に"土砂降り"からリーゼント死守 (bằng tiếng Japanese). modelpress. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: HKT48 http://www.asahi.com/showbiz/nikkan/NIK20111231016... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://eiga.com/news/20111023/9/ http://www.narinari.com/Nd/20120818743.html http://www.nikkansports.com/entertainment/news/p-e... http://www.tokyohive.com/2011/07/24-girls-pass-the... http://www.tokyohive.com/2011/11/hkt48-makes-their... http://www.tokyohive.com/2012/06/sashihara-rinos-l... http://www.tokyohive.com/2012/08/akb48-announces-a... http://www.tokyohive.com/2012/09/hkt48-announces-t...