Thực đơn
Giả_Thanh PhimNăm | Tên | Tên gốc | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Liêu Trai 2 | 《聊斋2》 | Phương Lâm | Phần phim《Liên hương》 |
Cung nữ | Phần phim《Phấn điệp》 | |||
Thuỷ Trung Hoa | 《红蜘蛛3—水中花》 | Trần Mẫn | ||
2008 | Nghĩa bản Đồng Tâm (Nghĩa nặng tình thâm) | 《义本同心》 | Đồng Tâm | |
Bát tiên toàn truyện | 《八仙全传》 | Diễm Thái công chúa | ||
Duyên tình (Đa tình nữ nhân si tình nam) | 《多情女人痴情男》 | Chu Thanh Thanh | ||
2009 | Tầm nhân khải sự | 《寻人启事》 | Trác Diêu Diêu | |
Chiến hỏa trung thanh xuân | 《战火中青春》 | Đồng Hủy | ||
2010 | Thánh đường phong vân | 《圣堂风云》 | Lôi Nhân Nhân | |
《温柔的背叛》 | Trang Thái Vi | |||
Liêu Trai 3 | 《聊斋3》 | Phiền Giang Thành | Phần phim《Giang Thành》 | |
2011 | Tam thập nhi giá | 《三十而嫁》 | Dư Mạt Mạt | Tựa gốc《Cuộc sống mới cưới của cô gái còn sót lại》 |
2012 | Hạnh phúc sinh hoạt của người điếc | 《囧人的幸福生活》 | Dịch Hiểu Hi | |
《游击兵工厂》 | Giang Hồng Anh | |||
Thần thương (Bách phát bách trúng) | 《神枪》 | Lý Hạnh Hoa | ||
2013 | Nhật ký ẩn hôn | 《隐婚日记》 | Yên Tê | |
Chiến địa sư hống | 《战地狮吼》 | Cửu Tuế Hồng | ||
Vô tặc | 《无贼》 | Chu Thuật Thuật | ||
Thiên long bát bộ | 《天龍八部》 | A Châu / A Tử | ||
2014 | Kim ngọc lương duyên | 《金玉良缘》 | Sở Sở | Cameo |
Đông Giang anh hùng Lưu Hắc Tử | 《东江英雄刘黑仔》 | Anna | ||
Cổ kiếm kỳ đàm | 《古剑奇谭》 | Cừu Tâm Nhị | Cameo | |
Kiếp trung kiếp | 《劫中劫》 | Mạnh Mĩ Như | ||
Lộc Đỉnh Ký | 《鹿鼎记》 | A Kha / Trần Viên Viên | ||
Phiêu môn | 《镖门》 | Lộ Giao Đình | ||
2015 | Thiếu niên tứ đại danh bổ | 《少年四大名捕》 | Cơ Dao Hoa / Minh U Tiên Tử | |
Lời nói dối của người vợ | 《妻子的谎言》 | Lý Hạ Hi | ||
2016 | Lời nói dối của người tình | 《爱人的谎言》 | Đồng Tứ Quý | |
Võ Thần Triệu Tử Long | 《武神赵子龙》 | Công Tôn Bảo Nguyệt | ||
Cuộc chiến Nộ Giang | 《怒江之战》 | Liệu Y Phương | ||
Khanh bổn giai nhân | 《卿本佳人》 | Thương Hải Đường (Uông Bội Lan) | ||
2017 | Bát Phương truyền kỳ | 《八方传奇》 | Hòe Hoa (Lưu Chiến Ca) | Tựa gôc《Sát Bát Phương》 |
Truyền kỳ về ông trùm | 《傳奇大亨》 | Hồ Bích Ngọc | ||
Tiểu đoàn bộ binh gìn giữ hòa bình | 《维和步兵营》 | Hải Lam | ||
2018 | Ngàn câu hỏi của chúng tôi | 《我们的千阙歌》 | Trình Lăng Vân | |
2020 | Thạch đầu khai hoa | 《石头开花》 | Đồng Vi Vi | Phần phim《怒放的山花》 |
Bác sĩ nhi khoa tài ba | 《了不起的儿科医生》 | Cốc Giai Nhân | ||
Cô gái cổ áo hồng | 《闺蜜的心事》 | Bạch Tê | Tựa khác: Tình bạn tri kỷ | |
Thích thủy Hà Quốc Nhưỡng | 《赤水河国酿》 | Tiền Mộng Điệp | Quay năm 2014 | |
Lời nói dối của người yêu | 《恋人的谎言》 | Thư Phi | Quay năm 2016 | |
《心爱的》 | Lâm Gia Kỳ | Quay năm 2017 | ||
《西夏死书》 | Lương Viên | Quay năm 2017 | ||
Đại anh hùng | 《大英雄》 | Nhất Trượng Hồng (Tê Thái Phượng) | Quay năm 2018 | |
Xin chào, thợ săn bắn tỉa | 《你好,神枪手》 | Đinh Phương | ||
Năm | Tên | Tên gốc | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Hôn lễ | 《婚礼》 | Tân nương | Cameo |
2009 | Phương đội | 《方队》 | Đái Bội Bội /Đái Lôi Lôi | |
2011 | Hồng Môn Yến | 《鴻門宴》 | La Sát | |
2012 | 《月光恋》 | A Diêu | ||
2018 | 《三国杀·幻》 | Vương Thuật | ||
Thực đơn
Giả_Thanh PhimLiên quan
Giả Thanh Giải Thanh Tâm Gia Thanh, Gia Viễn Gia Thanh, Phù Ninh Giao Thanh Giải Thành tựu trọn đời của Viện phim Mỹ Giao Thạnh Giả thân hành Gia Thanh (định hướng) Giác ThànhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giả_Thanh http://chinesemov.com/actors/Jia-Qing.html https://www.imdb.com/title/tt4803632/ https://weibo.com/jiaqing