Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng FHuấn luyện viên: Fernando Santos
Đội hình chính thức của đội tuyển Bồ Đào Nha được công bố vào ngày 17 tháng 5.[25]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rui Patrício | 15 tháng 2, 1988 (33 tuổi) | 43 | 0 | Sporting CP |
12 | 1TM | Anthony Lopes | 1 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 4 | 0 | Lyon |
22 | 1TM | Eduardo | 19 tháng 9, 1982 (38 tuổi) | 35 | 0 | Dinamo Zagreb |
2 | 2HV | Bruno Alves | 27 tháng 11, 1981 (39 tuổi) | 84 | 10 | Fenerbahçe |
3 | 2HV | Pepe | 26 tháng 2, 1983 (38 tuổi) | 70 | 3 | Real Madrid |
4 | 2HV | José Fonte | 22 tháng 12, 1983 (37 tuổi) | 10 | 0 | Southampton |
5 | 2HV | Raphaël Guerreiro | 22 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 6 | 2 | Lorient |
6 | 2HV | Ricardo Carvalho | 18 tháng 5, 1978 (42 tuổi) | 84 | 5 | Monaco |
11 | 2HV | Vieirinha | 24 tháng 1, 1986 (35 tuổi) | 20 | 1 | Wolfsburg |
19 | 2HV | Eliseu | 1 tháng 10, 1983 (37 tuổi) | 15 | 1 | Benfica |
21 | 2HV | Cédric Soares | 31 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 10 | 0 | Southampton |
8 | 3TV | João Moutinho | 8 tháng 9, 1986 (34 tuổi) | 82 | 4 | Monaco |
10 | 3TV | João Mário | 19 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 9 | 0 | Sporting CP |
13 | 3TV | Danilo | 9 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 10 | 0 | Porto |
14 | 3TV | William Carvalho | 7 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 18 | 0 | Sporting CP |
15 | 3TV | André Gomes | 30 tháng 7, 1993 (27 tuổi) | 6 | 0 | Valencia |
16 | 3TV | Renato Sanches | 18 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | FC Bayern Munich |
23 | 3TV | Adrien Silva | 15 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 8 | 0 | Sporting CP |
7 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo (Đội trưởng) | 5 tháng 2, 1985 (36 tuổi) | 125 | 56 | Real Madrid |
9 | 4TĐ | Éder | 22 tháng 12, 1987 (33 tuổi) | 24 | 2 | Lille |
17 | 4TĐ | Nani | 17 tháng 11, 1986 (34 tuổi) | 94 | 18 | Fenerbahçe |
18 | 4TĐ | Rafa Silva | 17 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 7 | 0 | Braga |
20 | 4TĐ | Ricardo Quaresma | 26 tháng 9, 1983 (37 tuổi) | 48 | 5 | Beşiktaş |
Huấn luyện viên: Lars Lagerbäck & Heimir Hallgrímsson
Đội hình chính thức của đội tuyển Iceland được công bố vào ngày 9 tháng 5 năm 2016.[26]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hannes Þór Halldórsson | 28 tháng 4, 1984 (36 tuổi) | 32 | 0 | Bodø/Glimt |
12 | 1TM | Ögmundur Kristinsson | 19 tháng 6, 1989 (31 tuổi) | 10 | 0 | Hammarby IF |
13 | 1TM | Ingvar Jónsson | 18 tháng 10, 1989 (31 tuổi) | 4 | 0 | Sandefjord |
2 | 2HV | Birkir Már Sævarsson | 11 tháng 11, 1984 (36 tuổi) | 56 | 0 | Hammarby IF |
3 | 2HV | Haukur Heiðar Hauksson | 1 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 6 | 0 | AIK |
4 | 2HV | Hjörtur Hermannsson | 8 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 2 | 0 | IFK Göteborg |
5 | 2HV | Sverrir Ingi Ingason | 5 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 4 | 1 | Lokeren |
6 | 2HV | Ragnar Sigurðsson | 19 tháng 6, 1986 (34 tuổi) | 54 | 1 | Krasnodar |
14 | 2HV | Kári Árnason | 13 tháng 10, 1982 (38 tuổi) | 47 | 2 | Malmö FF |
19 | 2HV | Hörður Björgvin Magnússon | 11 tháng 2, 1993 (28 tuổi) | 3 | 0 | Cesena |
23 | 2HV | Ari Freyr Skúlason | 14 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 37 | 0 | OB |
7 | 3TV | Jóhann Berg Guðmundsson | 27 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 45 | 5 | Charlton Athletic |
8 | 3TV | Birkir Bjarnason | 27 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 46 | 6 | Basel |
10 | 3TV | Gylfi Þór Sigurðsson | 8 tháng 9, 1989 (31 tuổi) | 37 | 12 | Swansea City |
16 | 3TV | Rúnar Már Sigurjónsson | 18 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 9 | 1 | GIF Sundsvall |
17 | 3TV | Aron Gunnarsson (Đội trưởng) | 22 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 57 | 2 | Cardiff City |
18 | 3TV | Theódór Elmar Bjarnason | 4 tháng 3, 1987 (34 tuổi) | 25 | 0 | AGF |
20 | 3TV | Emil Hallfreðsson | 29 tháng 6, 1984 (36 tuổi) | 52 | 1 | Udinese |
21 | 3TV | Arnór Ingvi Traustason | 30 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 6 | 3 | IFK Norrköping |
9 | 4TĐ | Kolbeinn Sigþórsson | 14 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 37 | 19 | Nantes |
11 | 4TĐ | Alfreð Finnbogason | 1 tháng 2, 1989 (32 tuổi) | 32 | 7 | Augsburg |
15 | 4TĐ | Jón Daði Böðvarsson | 25 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 20 | 1 | Kaiserslautern |
22 | 4TĐ | Eiður Guðjohnsen | 15 tháng 9, 1978 (42 tuổi) | 84 | 25 | Molde FK |
Huấn luyện viên: Marcel Koller
Đội hình chính thức của đội tuyển Áo được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[27]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Robert Almer | (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (32 tuổi) | 27 | 0 | Austria Wien | |
1TM | Heinz Lindner | (1990-07-17)17 tháng 7, 1990 (25 tuổi) | 8 | 0 | Eintracht Frankfurt | |
1TM | Ramazan Özcan | (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (31 tuổi) | 7 | 0 | Ingolstadt 04 | |
2HV | Christian Fuchs (Đội trưởng) | (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (30 tuổi) | 74 | 1 | Leicester City | |
2HV | Sebastian Prödl | (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (28 tuổi) | 56 | 4 | Watford | |
2HV | Aleksandar Dragović | (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 46 | 1 | Dynamo Kyiv | |
2HV | György Garics | (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (32 tuổi) | 41 | 2 | Darmstadt 98 | |
2HV | Florian Klein | (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (29 tuổi) | 36 | 0 | VfB Stuttgart | |
2HV | Markus Suttner | (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | 16 | 0 | Ingolstadt 04 | |
2HV | Martin Hinteregger | (1992-09-07)7 tháng 9, 1992 (23 tuổi) | 13 | 0 | Borussia Mönchengladbach | |
2HV | Kevin Wimmer | (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (23 tuổi) | 3 | 0 | Tottenham Hotspur | |
3TV | Martin Harnik | (1987-06-10)10 tháng 6, 1987 (29 tuổi) | 57 | 14 | VfB Stuttgart | |
3TV | Marko Arnautović | (1989-04-19)19 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | 51 | 11 | Stoke City | |
3TV | Zlatko Junuzović | (1987-09-26)26 tháng 9, 1987 (28 tuổi) | 47 | 7 | Werder Bremen | |
3TV | David Alaba | (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | 45 | 11 | Bayern Munich | |
3TV | Julian Baumgartlinger | (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (28 tuổi) | 44 | 1 | Mainz 05 | |
3TV | Jakob Jantscher | (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (27 tuổi) | 21 | 1 | Luzern | |
3TV | Marcel Sabitzer | (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (22 tuổi) | 17 | 3 | RB Leipzig | |
3TV | Stefan Ilsanker | (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (27 tuổi) | 15 | 0 | RB Leipzig | |
3TV | Alessandro Schöpf | (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | 3 | 1 | Schalke 04 | |
4TĐ | Marc Janko | (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (32 tuổi) | 53 | 26 | Basel | |
4TĐ | Rubin Okotie | (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (29 tuổi) | 17 | 2 | 1860 München | |
4TĐ | Lukas Hinterseer | (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 9 | 0 | Ingolstadt 04 |
Huấn luyện viên: Bernd Storck
Đội hình chính thức của đội tuyển Hungary được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[28]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gábor Király | (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (40 tuổi) | 102 | 0 | Haladás |
12 | 1TM | Dénes Dibusz | (1990-11-16)16 tháng 11, 1990 (25 tuổi) | 4 | 0 | Ferencváros |
22 | 1TM | Péter Gulácsi | (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | 3 | 0 | RB Leipzig |
21 | 2HV | Barnabás Bese | (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | 0 | 0 | MTK Budapest |
5 | 2HV | Attila Fiola | (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | 14 | 0 | Puskás Akadémia |
20 | 2HV | Richárd Guzmics | (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | 13 | 1 | Wisła Kraków |
23 | 2HV | Roland Juhász | (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (32 tuổi) | 91 | 6 | Videoton |
4 | 2HV | Tamás Kádár | (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (26 tuổi) | 29 | 0 | Lech Poznań |
3 | 2HV | Mihály Korhut | (1988-12-01)1 tháng 12, 1988 (27 tuổi) | 4 | 0 | Debrecen |
2 | 2HV | Ádám Lang | (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | 10 | 0 | Videoton |
6 | 3TV | Ákos Elek | (1988-07-21)21 tháng 7, 1988 (27 tuổi) | 38 | 1 | Diósgyőri VTK |
10 | 3TV | Zoltán Gera (Đội phó) | (1979-04-22)22 tháng 4, 1979 (37 tuổi) | 88 | 24 | Ferencváros |
15 | 3TV | László Kleinheisler | (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (22 tuổi) | 4 | 1 | Werder Bremen |
14 | 3TV | Gergő Lovrencsics | (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (27 tuổi) | 11 | 1 | Lech Poznań |
8 | 3TV | Ádám Nagy | (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | 7 | 0 | Ferencváros |
16 | 3TV | Ádám Pintér | (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (27 tuổi) | 20 | 0 | Ferencváros |
18 | 3TV | Zoltán Stieber | (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (27 tuổi) | 11 | 2 | 1. FC Nürnberg |
13 | 4TĐ | Dániel Böde | (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (29 tuổi) | 12 | 4 | Ferencváros |
7 | 4TĐ | Balázs Dzsudzsák (Đội trưởng) | (1986-12-23)23 tháng 12, 1986 (29 tuổi) | 77 | 18 | Bursaspor |
11 | 4TĐ | Krisztián Németh | (1989-01-05)5 tháng 1, 1989 (27 tuổi) | 24 | 3 | Al-Gharafa |
17 | 4TĐ | Nemanja Nikolić | (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (28 tuổi) | 18 | 3 | Legia Warsaw |
19 | 4TĐ | Tamás Priskin | (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (29 tuổi) | 55 | 17 | Slovan Bratislava |
9 | 4TĐ | Ádám Szalai | (1987-12-09)9 tháng 12, 1987 (28 tuổi) | 31 | 8 | Hannover 96 |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng FLiên quan
Giải Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.oefb.at/valentino-lazaro-muss-das-oefbt... http://www.football.ch/fr/Portaldata/1/Resources/w... http://www.thefa.com/news/england/2016/may/england... http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regul... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2369853.h... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2371622.h... http://www.dfb.de/news/detail/loew-streicht-bellar... http://www.fff.fr/equipes-de-france/1/france-a/der... http://sport24.lefigaro.fr/football/euro-2016/fil-... http://www.joe.ie/sport/reaction-to-the-ireland-sq...