Thực đơn
Giáo_phận_Công_giáo_tại_Việt_Nam Bảng thống kêNguồn: Niên giám Công giáo Việt Nam 2016.[9]
Stt | (Tổng) Giáo phận | Địa giới | Diện tích | Lễ bổn mạng |
---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | phần lớn Hà Nội (4 giáo xứ thuộc huyện Hoài Đức), Hưng Yên (1 giáo xứ), Hà Nam, Nam Định (Ý Yên, Vụ Bản, Mỹ Lộc, phần lớn Tp. Nam Định), Hòa Bình | 4.953 | Thánh Giuse |
2 | Bắc Ninh | Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Vĩnh Phúc, Hải Dương (1 giáo xứ), Hưng Yên (1 giáo xứ), một phần Phú Thọ, Hà Nội (Long Biên, Đông Anh, Gia Lâm, Mê Linh, Sóc Sơn), Lạng Sơn (Hữu Lũng), Tuyên Quang (tả ngạn sông Lô) | 24.600 | |
3 | Bùi Chu | Nam Định (Xuân Trường, Giao Thuỷ, Hải Hậu, Trực Ninh, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Giáo xứ Phong Lộc và Khoái Đồng thuộc Tp. Nam Định) | 1.350 | Đức Mẹ Vô nhiễm nguyên tội |
4 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh, Quảng Bình | 14.091 | Đức Maria Mẹ Thiên Chúa |
5 | Hải Phòng | Tp. Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh | 9.079 | Đức Mẹ Mân côi |
6 | Hưng Hóa | Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, một phần Hòa Bình, Hà Giang (hữu ngạn Sông Lô), Tuyên Quang (hữu ngạn Sông Lô), Hà Nội (thị xã Sơn Tây, Ba Vì, Hoài Đức, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất) | 58.000 | Đức Mẹ Vô nhiễm nguyên tội |
7 | Lạng Sơn – Cao Bằng | Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang (tả ngạn Sông Lô) | 18.359 | Thánh Đa Minh |
8 | Phát Diệm | Ninh Bình, một phần Hòa Bình | 1.787 | Thánh Phêrô và Phaolô Tông đồ |
9 | Thái Bình | Thái Bình, Hưng Yên | 2.221 | Thánh Tâm Chúa Giêsu |
10 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 11.130 | Thánh Giuse |
11 | Vinh | Nghệ An | 16.499 | Đức Mẹ lên trời |
12 | Huế | Thừa Thiên Huế, Quảng Trị | 9.773 | Đức Mẹ La Vang |
13 | Ban Mê Thuột | Đắk Lắk, Đắk Nông, phần lớn Bình Phước | 24.474 | Thánh Giuse |
14 | Đà Nẵng | Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam | 11.695 | Thánh Tâm Chúa Giêsu |
15 | Kon Tum | Kon Tum, Gia Lai | 25.225 | |
16 | Nha Trang | Khánh Hòa, Ninh Thuận | 9.486 | Đức Mẹ Vô nhiễm nguyên tội |
17 | Qui Nhơn | Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên | 16.194 | Thánh Giuse |
18 | TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh (trừ Củ Chi) | 2.094 | |
19 | Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.989 | Đức Maria Mẹ Thiên Chúa |
20 | Cần Thơ | phần lớn Tp. Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau | 14.423 | |
21 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 9.765 | Thánh Giuse |
22 | Long Xuyên | An Giang, Kiên Giang, Tp. Cần Thơ (Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ) | 10.256 | Đức Maria Mẹ Thiên Chúa |
23 | Mỹ Tho | Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp (Tp. Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh, Thanh Bình, Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông, Tháp Mười) | 9.448 | Thánh Phêrô Nguyễn Văn Lựu |
24 | Phan Thiết | Bình Thuận | 7.813 | Đức Maria Mẹ Thiên Chúa |
25 | Phú Cường | Tây Ninh, Bình Dương (trừ Tp. Dĩ An), Tp. HCM (Củ Chi), Bình Phước (tx. Bình Long, Hớn Quản, Lộc Ninh, Chơn Thành) | 9.543 | Thánh Tâm Chúa Giêsu |
26 | Vĩnh Long | Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp (Tp. Sa Đéc, Lai Vung, Lấp Vò, Châu Thành) | 6.772 | Thánh Philípphê Phan Văn Minh |
27 | Xuân Lộc | Đồng Nai, Bình Dương (Tp. Dĩ An) | 6.439 | Thánh Giuse |
Thực đơn
Giáo_phận_Công_giáo_tại_Việt_Nam Bảng thống kêLiên quan
Giáo Giáo hội Công giáo Giáo dục Việt Nam Cộng hòa Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất Giáo hội Phật giáo Việt Nam Giáo hoàng Gioan Phaolô II Giáo hoàng Biển Đức XVI Giáo hoàng Giáo dục Giáo dục Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giáo_phận_Công_giáo_tại_Việt_Nam http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/giao-phan-hai-phon... http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-bac-ninh-31481 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-ban-me-thuot-31... http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-bui-chu-31467 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-da-nang-31429 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-hung-hoa-31468 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-kontum-31463 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-nha-trang-31485 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-qui-nhon-31381 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/tgp-ha-noi-31628