Thực đơn
Genicanthus watanabei Phạm vi phân bố và môi trường sốngG. watanabei có phạm vi phân bố rộng rãi ở Tây và Trung Thái Bình Dương. Loài này được ghi nhận từ vùng biển phía nam Nhật Bản, bao gồm quần đảo Ryukyu và quần đảo Ogasawara, cũng như ngoài khơi đảo Đài Loan; trải dài đến một số các đảo quốc, quần đảo thuộc châu Đại Dương ở phía nam (đến Nouvelle-Calédonie và các rạn san hô trên biển San Hô) và phía đông (đến Polynésie thuộc Pháp); hiếm khi được quan sát ở khu vực phía bắc Úc và New Guinea[1].
Loài này sống tập trung gần các rạn san hô và đá ngầm ở mặt trước rạn, thường gặp ở những khu vực có dòng chảy mạnh, độ sâu khoảng từ 12 đến 81 m[1][3].
Thực đơn
Genicanthus watanabei Phạm vi phân bố và môi trường sốngLiên quan
Genicanthus Genicanthus watanabei Genicanthus bellus Genicanthus melanospilos Genicanthus semicinctus Genicanthus semifasciatus Genicanthus caudovittatus Genicanthus lamarck Genicanthus personatus Genicanthus takeuchiiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Genicanthus watanabei http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2010-4.RLTS.T165872A61... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=113... https://fishesofaustralia.net.au/home/species/651 https://www.fishbase.ca/summary/8711 https://www.ingentaconnect.com/content/umrsmas/bul... https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://etyfish.org/acanthuriformes1/ https://www.fishbase.org/summary/Genicanthus-watan...