Galaxy_Fold

Không tìm thấy kết quả Galaxy_Fold

Bài viết tương tự

English version Galaxy_Fold


Galaxy_Fold

Chuẩn kết nối USB Type-C

USB 3.1 Gen 1Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac/ax băng tần kép 2.4GHz + 5GHz2G, 3G, 4G (5G cho phiên bản Samsung Galaxy Fold 5G)Bluetooth 5.0

NFC
Có liên hệ với Samsung Galaxy S10, Samsung Galaxy Note 10, Samsung Galaxy Z Flip
Phát hành lần đầu 6 tháng 9 năm 2019; 17 tháng trước (2019-09-06)
Thẻ nhớ mở rộng Không hỗ trợ
CPU Qualcomm Snapdragon 855™ 8 nhân
Tham khảo Tham khảo
GPU Adreno 640
Máy ảnh sau 12MP, f/1.5-2.4, 12MP f/2.4, 16MP, f/2.2
Trang web www.samsung.com/vn/smartphones/galaxy-fold/
Máy ảnh trước Trong màn hình: 10MP, f/2.2, 8MP, f/1.9Màn hình phụ: 10MP, f/2.2
Kích thước Khi mở ra:

160,9 mm (6,33 in) H
117,9 mm (4,64 in) W
6,9 mm (0,27 in) DKhi gập lại

160,9 mm (6,33 in) H
62,8 mm (2,47 in) W
15,7–17,1 mm (0,62–0,67 in) D
Kiểu máy Điện thoại thông minh, Điện thoại chụp ảnh, Điện thoại gập
Mã sản phẩm Winner
Sản phẩm sau Samsung Galaxy Z Fold 2
Dạng máy Dạng điện thoại gập
Âm thanh Loa âm thanh nổi Dolby Atmos
Dung lượng lưu trữ 512 GB
Nhãn hiệu Samsung
Có mặt tại quốc gia Hàn Quốc: 6 tháng 9 năm 2019; 17 tháng trước (2019-09-06)

Toàn cầu: 9 tháng 9 năm 2019; 17 tháng trước (2019-09-09)

 Hoa Kỳ: 27 tháng 9 năm 2019; 16 tháng trước (2019-09-27)

Nhật Bản: 25 tháng 10 năm 2019; 15 tháng trước (2019-10-25)
Hệ điều hành Mặc định: One UI dựa trên Android 9.0 "Pie"
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng Đầu máy: 0.41W/kgThân máy 1.39W/kg
Khối lượng 276 g (9,7 oz)
Pin 4380 mAh
Màn hình ngoài Super AMOLED, màn hình 4.6, màn hình chính HD+
Khẩu hiệu Toàn cầu: The Future Unfolds, tạm dịch: Chạm vào tuyệt tác của tương lai
Nhà sản xuất Samsung
Dạng nhập liệu Màn hình cảm ứng
Màn hình Dynamic AMOLED, màn hình 7.3, màn hình chính QXGA+
Bộ nhớ 12 GB
Khác 2 SIM nano 4G. Mở khóa bằng vân tay