GRE

Record Examination: General TestGRE là từ viết tắt từ tiếng Anh của cụm từ Graduate Record Examinations (tạm dịch là Kỳ thi chứng nhận tốt nghiệp) là một bài thi khảo thí theo tiêu chuẩn và là điều kiện xét tuyển của các trường đại học ở Hoa Kỳ.[6] GRE được sở hữu và quản trị bởi tổ chức Educational Testing Service (ETS) và là nơi xây dựng nên bài thi này năm 1949.[7]Theo ETS, bài thi GRE nhắm đến việc đo khả năng suy luận ngữ nghĩa (verbal reasoning), suy luận định lượng (quantitative reasoning), viết phân tích (analytical writing), và các kỹ năng tư duy phản biện đạt được của thí sinh trong quá trình học tập. Nội dung bài thi GRE gồm đại số, hình học, số học và từ vựng. Thí sinh phải làm bài thi chung GRE (GRE General Test) trên máy tính ở các trung tâm thi cử.

GRE

Phí tham dự 205 USD[5]
Kiến thức / kỹ năng kiểm tra Viết phân tích, suy luận định lượng và suy luận ngữ nghĩa.
Nhà phát triển / quản lý Educational Testing Service
Tổ chức Bài thi máy tính: Nhiều lần 1 năm (tùy theo trung tâm thi cử)
Bài thi giấy: 3 lần trong năm vào tháng 10, 11 và tháng 2.[1]
Mục đích Xét tuyển vào các chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ
Điểm được sử dụng bởi Đa số các trường sau đại học ở Hoa Kỳ và một vài trường ở các nước.
Thời lượng Khoảng 3 tiếng 45 phút (bao gồm 1 phút nghỉ ở mỗi phần và 10 phút nghỉ sau phần thứ 3).
Quốc gia / khu vực Khoảng 1,000 trung tâm thi ở hơn 160 quốc gia.[3]
(Bài thi giấy chỉ áp dụng ở những khu vực không có bài thi máy tính)[1]
Loại Trên máy tính hoặc trên giấy
Trang mạng www.ets.org/gre
Giới hạn tham dự Bài thi máy tính: Có thể chỉ tham dự cách 21 ngày so với lần thi trước và tối đa 5 lần mỗi năm. (Áp dụng quy định này ngay cả khi thí sinh hủy thi.)[2]
Bài thi giấy: Có thể dự thi thường xuyên nếu có.[2]
Thang điểm Viết phân tích: 0.0 đến 6.0 (mỗi lần tăng 0.5 điểm),
Suy luận ngữ nghĩa: 130 đến 170 (tăng 1 điểm mỗi lần),
Suy luận định lượng: 130 đến 170 (tăng 1 điểm mỗi lần).
Điều kiện / tiêu chí Không có điều kiện tiên quyết. Dành cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân và sinh viên đại học sắp tốt nghiệp. Thông thạo tiếng Anh giả định.
Số lượng người tham dự thường niên 584,677 (2016)[4]
Hiệu lực 5 năm
Ngôn ngữ tiếng Anh
Viết tắt GRE
Năm bắt đầu 1949; 71 năm trước (1949)

Liên quan