Erbi
Erbi

Erbi

Erbi là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm Lantan, được ký hiệu Er và có số nguyên tử là 68. Nó là kim loại màu trắng bạc khi được cô lập nhân tạo, còn ở dạng tự nhiên nó luôn được tìm thấy trong các hợp chất với các nguyên tố khác trên Trái Đất. Nó là nguyên tố đất hiếm đi cùng với các nguyên tố đất hiếm khác trong khoáng vật gadolinitYtterby, Thụy Điển.Các nguyên lý ứng dụng của erbi liên quan đến màu hồng nhạt của ion Er3+, các ion này có tính huỳnh quang đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng laser nhất định. Kính erbi-doped hoặc các tinh thể có thể được sử dụng làm dụng cụ khuếch đại quang học, ở đây các ion erbi(III) được bơm quang ở khoảng 980 nm hoặc 1480 nm và sau đó phát ánh sáng kích thích ở 1530 nm. Quá trình này tạo ra sự khuếch đạo quang học laze đơn lẻ cơ học bất cho các tín hiệu truyền trong sợi quang học. Bước sóng 1550 nm đặc biệt quan trọng đối với thông tin quang vì các sợi quang học kiểu đơn tiêu chuẩn có sự mất mát cực tiểu ở bước sóng riêng biệt này. Thêm vào đó các laser sợi quang học, có nhiều ứng dụng trong quang học (như dermatology, dentistry) dùng các bước sóng ion erbi 2940 nm (xem Er:Laser YAG), được hấp thụ mạnh trong nước (hệ số hấp thụ khoảng 12.000/cm).

Erbi

Trạng thái vật chất Chất rắn
Nhiệt bay hơi 280 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 8,86 g·cm−3
Mô đun nén 44,4 GPa
mỗi lớp 2, 8, 18, 30, 8, 2
Tên, ký hiệu Erbi, Er
Cấu hình electron [Xe] 4f12 6s2
Màu sắc Bạc trắng
Hệ số Poisson 0,237
Độ cứng theo thang Vickers 589 MPa
Điện trở suất (r.t.) (poly) 0,860 µ Ω·m
Phiên âm /ˈɜrbiəm/
Bán kính liên kết cộng hóa trị 189±6 pm
Trạng thái ôxy hóa 3 ​Bazơ
Vận tốc âm thanh que mỏng: 2830 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt (r.t.) (poly) 12,2 µm·m−1·K−1
Nhiệt dung 28,12 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 167,259
Số đăng ký CAS 7440-52-0
Nhiệt lượng nóng chảy 19,90 kJ·mol−1
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 589,3 kJ·mol−1
Thứ hai: 1150 kJ·mol−1
Thứ ba: 2194 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 14,5 W·m−1·K−1
Hình dạng Bạc trắng
Tính chất từ Thuận từ ở 300 K
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 176 pm
Độ âm điện 1,24 (Thang Pauling)
Phân loại   nhóm lantan
Nhiệt độ nóng chảy 1802 K ​(1529 °C, ​2784 °F)
Số nguyên tử (Z) 68
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
160ErTổng hợp28,58 giờε0.330160Ho
162Er0.139%162Er ổn định với 94 neutron
164Er1.601%164Er ổn định với 96 neutron
165ErTổng hợp10,36 giờε0.376165Ho
166Er33.503%166Er ổn định với 98 neutron
167Er22.869%167Er ổn định với 99 neutron
168Er26.978%168Er ổn định với 100 neutron
169ErTổng hợp9,4 ngàyβ−0.351169Tm
170Er14.910%170Er ổn định với 102 neutron
171ErTổng hợp7,516 giờβ−1.490171Tm
172ErTổng hợp49,3 giờβ−0.891172Tm
Mật độ 9,066 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Độ cứng theo thang Brinell 814 MPa
Mô đun Young 69,9 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 6
Mô đun cắt 28,3 GPa
Nhóm, phân lớp n/af
Nhiệt độ sôi 3141 K ​(2868 °C, ​5194 °F)
Cấu trúc tinh thể Lục phương

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Erbi http://www.chemicalelements.com/elements/er.html http://books.google.com/?id=34KwmkU4LG0C&pg=PA377 http://books.google.com/?id=Xqj-TTzkvTEC&pg=PA293 http://books.google.com/?id=aamn7uifb3gC http://books.google.com/?id=j-Xu07p3cKwC http://books.google.com/?id=nIzviZ_-_NsC http://books.google.com/?id=uAOq75yt5CcC http://books.google.com/books?ie=ISO-8859-1&output... http://books.google.com/books?ie=ISO-8859-1&output... http://www.webelements.com/webelements/elements/te...