Endrin
Endrin

Endrin

C1C2C3C(C1C4C2O4)C5(C(=C(C3(C5(Cl)Cl)Cl)Cl)Cl)ClEndrin là một hợp chất hữu cơ có chứa clo, có công thức hóa học là C12H8Cl6O được công ty xăng dầu Shelltập đoàn hóa chất Velsicol điều chế lần đầu tiên năm 1950. Endrin đã từng được được dùng chủ yếu như thuốc trừ sâu, chất diệt chuột và chất làm giảm bớt số lượng cá trong một vùng nước bị một loài cá phát triển quá nhiều và áp đảo về số lượng. Endrin là chất lỏng không màu, không mùi, mặc dù các sản phẩm thương mại thường có màu trắng ngà.

Endrin

Số CAS 72-20-8
InChI
đầy đủ
  • 1/C12H8Cl6O/c13-8-9(14)11(16)5-3-1-2(6-7(3)19-6)4(5)10(8,15)12(11,17)18/h2-7H,1H2/t2-,3+,4+,5-,6-,7+,10-,11+
SMILES
đầy đủ
  • C1C2C3C(C1C4C2O4)C5(C(=C(C3(C5(Cl)Cl)Cl)Cl)Cl)Cl

Điểm sôi
Khối lượng mol 380.907 g/mol
Áp suất hơi 2.6 x 10-5 Pa[1]
Điểm bắt lửa noncombustible
Danh pháp IUPAC (1R,2S,3R,6S,7R,8S,9S,11R)-3,4,5,6,13,13-Hexachloro-10-oxapentacyclo[6.3.1.13,6.02,7.09,11]tridec-4-ene
Khối lượng riêng 1.77 g/cm3 [1]
Điểm nóng chảy 200 °C (473 K; 392 °F) (phân hủy)
LD50 3 mg/kg (oral, monkey)
16 mg/kg (oral, guinea pig)
10 mg/kg (oral, hamster)
3 mg/kg (đường miệng, chuột)
7 mg/kg (oral, rabbit)
1.4 mg/kg (oral, mouse)[4]
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

0
2
0
 
Độ hòa tan trong nước 0.23 mg/L[2]
Bề ngoài Colorless to tan crystalline solid
PEL TWA 0.1 mg/m3 [skin][3]
Tên khác Mendrin, Compound 269, (1aR,2S,2aS,3S,6R,6aR,7R,7aS)-3,4,5,6,9,9-hexachloro-1a,2,2a,3,6,6a,7,7a-octahydro-2,7:3,6-dimethanonaphtho[2,3-b]oxirene, 1,2,3,4,10,10-Hexachloro-6,7-epoxy-1,4,4a,5,6,7,8,8a-octahydro-1,4-endo,endo-5,8-dimethanonaphthalene
KEGG C18124