Diphenyl_thủy_ngân
Diphenyl_thủy_ngân

Diphenyl_thủy_ngân

c1ccc(cc1)[Hg]c2ccccc2Diphenyl thủy ngân là hợp chất thủy ngân cơ kim rắn màu trắng với công thức Hg(C6H5)2.[2] Trong lịch sử hợp chất này từng được quan tâm vì là chất cơ kim đặc biệt ổn định nhưng nó ít có ứng dụng vì độc tính.

Diphenyl_thủy_ngân

Số CAS 587-85-9
InChI
đầy đủ
  • 1/2C6H5.Hg/c2*1-2-4-6-5-3-1;/h2*1-5H;/rC12H10Hg/c1-3-7-11(8-4-1)13-12-9-5-2-6-10-12/h1-10H
Điểm sôi 204 °C (477 K; 399 °F)[1]
SMILES
đầy đủ
  • c1ccc(cc1)[Hg]c2ccccc2

Khối lượng mol 354,80 g mol−1
Công thức phân tử C12H10Hg
Danh pháp IUPAC Diphenylmercury
(Diphenyl thủy ngân)
Điểm nóng chảy 121 đến 123 °C (394 đến 396 K; 250 đến 253 °F)
Khối lượng riêng 2,318 g cm−3[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước Tan ít trong ethanol, dietyl ete; tan trong benzen, clorofom[1]
PubChem 11488
Bề ngoài Chất rắn màu trắng
Số EINECS 209-606-1

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Diphenyl_thủy_ngân http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=c1c... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15695887 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1021%2Fja01386a030 //dx.doi.org/10.1021%2Fja01671a024 //dx.doi.org/10.1107%2FS0108270104034134 http://journals.iucr.org/c/issues/2005/02/00/sk180... http://www.orgsyn.org/demo.aspx?prep=cv1p0228