Dinitơ_monoxit
Dinitơ_monoxit

Dinitơ_monoxit

N#[N+][O-]Dinitơ monoxit, danh pháp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN: Dinitơ monoxide[1] (tiếng Anh: Nitrous oxide), còn gọi là khí gây cười, bóng cười,hợp chất hóa học ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất, bao gồm 2 nguyên tử Nitơ kết hợp với 1 nguyên tử oxi, công thức là N2O.Ở nhiệt độ phòng, nó là một khí không màu, không cháy, với một chút kim loại và mùi hương hương vị. Ở nhiệt độ cao, đinitơ monoxit là một chất ôxy hóa mạnh mẽ tương tự như oxy. Nó hòa tan trong nước.N2O được sinh ra trong quá trình đốt các nhiên liệu hoá thạch. Hàm lượng của nó đang tăng dần trên phạm vi toàn cầu, hàng năm khoảng từ 0,2 - 0,3%. Một lượng nhỏ N2O khác xâm nhập vào khí quyển do kết quả của quá trình nitrat hoá các loại phân bón hữu cơ và vô cơ. N2O xâm nhập vào không khí sẽ không thay đổi dạng trong thời gian dài, chỉ khi đạt tới những tầng trên của khí quyển nó mới tác động một cách chậm chạp với nguyên tử Ôxy.Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế N2O bằng cách nhiệt phân muối amoni nitrat. N2O có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và y tế. Trong công nghiệp, N2O dùng để sản xuất chất bán dẫn; khí Dinitơ Monoxit là nguồn oxy cho các hóa chất lắng đọng hơi (CVD) của oxynitride silicom (pha tạp hoặc undoped) hoặc silicon. Ngoài ra, N2O dùng để giám sát chất thải môi trường trong công nghiệp phân tích tạp chất vi lượng, được sử dụng trong các máy ASS, máy phân tích kim loại nặng, được dùng như chất oxi hóa trong tên lửa. Trong y tế, N2O là một loại khí có chức năng giảm đau và gây mê, hoặc kết với các khí khác thành thuốc gây mê. N2O tác động lên các tế bào GABA (Gamma Aminobutyric Acid) có chức năng kìm hãm những tế bào thần kinh gây buồn ngủ. Trong thời gian đó, chất khí này cũng đồng thời can thiệp vào quá trình sản sinh ra các tế bào liên lạc thần kinh nội sinh (neurotransmitter) như opioid peptide và serotonin - một loại hoóc-môn có khả năng tạo ra cảm giác hưng phấn và hạnh phúc. Chính việc giải phóng các neurotransmitter đã kìm hãm sự phát ra cảm giác đau đớn trong não và kích hoạt khả năng giảm đau.Tuy Dinitơ oxit chỉ tồn tại một lượng nhỏ trong khí quyển nhưng được xem là chất cản trở mạnh sự hình thành tầng ozon, với mức độ ảnh hưởng tương đương các hợp chất CFC. Người ta ước tính rằng khoảng 30% lượng N2O trong khí quyển gây ra do các hoạt động của con người, phần lớn từ các ngành nông nghiệpcông nghiệp.[2] Dinitơ oxit là khí tồn tại trong khí quyển lâu thứ ba trong các loại khí nhà kính, nên Dinitơ oxit là chất gây hiện tượng làm nóng toàn cầu mạnh.[3]

Dinitơ_monoxit

Chỉ mục EU Chất gây ra ôxy hóa [O]
ChEBI 17045
Số CAS 10024-97-2
Trao đổi chất 0.004%
InChI
đầy đủ
  • 1/N2O/c1-2-3
Điểm sôi −88.48 °C (184.67 K)
Công thức phân tử N2O
Danh pháp IUPAC Nitrous oxide
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Khối lượng riêng 1.977 g/L (gas)
MSDS Ilo.org, ICSC 0067
log P 0.35
Dược đồ điều trị Inhalation
Hình dạng phân tử linear, C∞v
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 0.15 g/100 ml (15 °C)
PubChem 948
Bề ngoài khí ga không màu
Chiết suất (nD) 1.330
Độ hòa tan hòa tan trong cồn, ether, sulfuric acid
KEGG D00102
Entanpihình thành ΔfHo298 +82.05 kJ/mol
Số RTECS QX1350000
Excretion Respiratory
Mômen lưỡng cực 0.166 D
SMILES
đầy đủ
  • N#[N+][O-]

Khối lượng mol 44.013 g/mol
Áp suất hơi 5150 kPa (20 °C)
Điểm nóng chảy −90.86 °C (182.29 K)
NFPA 704

0
3
1
OX
Bán thải 5 phút
Mã ATC N01AX13
Entropy mol tiêu chuẩn So298 219.96 J K−1 mol−1
Tên khác khí gây cười, protoxit của nitơ, hyponitơ oxit
nitrogen oxits liên quan Nitric oxit
Dinitrogen trioxit
Nitrogen dioxit
Dinitrogen tetroxit
Dinitrogen pentoxit
Hợp chất liên quan Amoni nitrat
Azide

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dinitơ_monoxit http://pure.iiasa.ac.at/id/eprint/16173/2/N2O_pape... http://adsabs.harvard.edu/abs/2009Sci...326..123R http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=N%2... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19713491 http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:D00... http://www.whocc.no/atcddd/indexdatabase/index.php... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1038%2Fs41558-019-0613-7 //dx.doi.org/10.1126%2Fscience.1176985