Dexamethasone
Dexamethasone

Dexamethasone

Dexamethasone là một loại dược phẩm corticosteroid. Nó được dùng để điều trị nhiều chứng bệnh, bao gồm thấp khớp, một số bệnh da liễu, dị ứng nặng, hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, nổi hạch, sưng não, và phối hợp với kháng sinh để chữa bệnh lao.[1] Trong chứng thiếu máu cục bộ, thuốc này nên dùng cùng với thuốc có hiệu quả mineralocorticoid lớn hơn như fludrocortisone[1]. Đối với sản phụ sinh non, dược phẩm này giúp tăng sức khỏe cho bé[1]. Dexamethasone có thể đưa vào cơ thể bằng đường miệng, tiêm bắp thịt hoặc tiêm tĩnh mạch.[1] Tác dụng của dexamethasone thường thấy trong một ngày và kéo dài trong khoảng ba ngày.[1]Sử dụng dexamethasone dài ngày có thể có tác dụng phụ là nấm Candida, loãng xương, cườm khô, dễ bị sang chấn, yếu cơ[1]. Chất này nằm trong danh sách nhóm C thai sản tại Hoa Kỳ, nghĩa là khi sử dụng thì có lợi nhiều hơn rủi ro.[2] Tại Australia, chất này thuộc nhóm A, nghĩa là có thể dùng thường xuyên khi mang thai mà không có ảnh hưởng gì đến thai nhi.[3] Tuy vậy không nên dùng nó khi cho con bú[1]. Dexamethasone có tính kháng viêm và ức chế miễn dịch.[1]Dexamethasone được tổng hợp lần đầu năm 1957.[4] Chất này nằm trong Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO, gồm các thuốc hiệu quả và an toàn nhất trong một hệ thống y tế.[5] Dexamethasone có giá khá rẻ[6]. Ở Hoa Kỳ một liều dùng trong 1 tháng thường có giá dưới 25 USD[1]. Tại Ấn Độ lượng thuốc dùng cho sinh non có giá 0.5 USD.[6] Dược phẩm này có mặt ở hầu hết các nước trên thế giới.[6]

Dexamethasone

IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 392.461 g/mol g·mol−1
MedlinePlus a682792
Chu kỳ bán rã sinh học 190 minutes
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
Bài tiết Urine (65%)
DrugBank
Giấy phép
KEGG
ChEMBL
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng by mouth, IV, IM, SCIO
Tình trạng pháp lý
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C22H29FO5
ECHA InfoCard 100.000.004
Liên kết protein huyết tương 77%
Phối tử ngân hàng dữ liệu protein
Chuyển hóa dược phẩm hepatic
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: A
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    Điểm nóng chảy 262 °C (504 °F)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 80–90%

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Dexamethasone http://www.tga.gov.au/hp/medicines-pregnancy.htm#.... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.5541.... http://www.drugs.com/monograph/dexamethasone.html http://www.drugs.com/pregnancy/dexamethasone.html http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.who.int/selection_medicines/committees/... http://www.kegg.jp/entry/D00292 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=A01AC02 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=C05AA09