Darius_I_của_Ba_Tư
Thân mẫu | Rhodogune | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Xerxes I | ||||||
Tên ngai | Stutre |
||||||
Tiền nhiệm | Bardiya | ||||||
Tên đầy đủ |
|
||||||
Đăng quang | Pasargadae | ||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||
Sinh | 550 TCN | ||||||
Phối ngẫu | Atossa; Artystone; Parmys; Phratagone; Phaidime; con gái của Gobryas | ||||||
Mất | Tháng 10 năm 486 TCN (khoảng 64 tuổi) |
||||||
Tôn giáo | Bái hoả giáo[1] | ||||||
Hoàng tộc | Achaemenes | ||||||
Tên Horus | Menkeib |
||||||
Tại vị | Tháng 9 năm 522 TCN đến Tháng 10 năm 486 TCN (36 năm) |
||||||
An táng | Naqsh-e Rustam, Iran | ||||||
Thân phụ | Hystaspes |