Daptomycin
Daptomycin

Daptomycin

Daptomycin là kháng sinh lipopeptide được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng hệ thống và đe dọa tính mạng gây ra bởi vi khuẩn Gram dương. Thuốc được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng hợp chất của Streptomyces roseosporus hoại sinh trong đất. Cơ chế hoạt động khác biệt giúp nó chống lại nhiều vi khuẩn đa kháng. Thuốc được phân phối ở Hoa Kỳ dưới tên thương mại Cubicin bởi Cubist Pharmaceuticals.

Daptomycin

Công thức hóa học C72H101N17O26
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard 100.116.065
ChEBI
Khối lượng phân tử 1619.7086 g/mol
Liên kết protein huyết tương 90–95%
Chuyển hóa dược phẩm Renal (speculative)[1]
Chu kỳ bán rã sinh học 7–11 hours (up to 28 hours in renal impairment)
Danh mục cho thai kỳ
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
    Mã ATC code
    PubChem CID
    AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
    ChemSpider
    DrugBank
    Bài tiết Thận (78%; primarily as unchanged drug); faeces (5.7%)
    Giấy phép
    Sinh khả dụng n/a
    KEGG
    ChEMBL
    Tên thương mại Cubicin
    Số đăng ký CAS
    Dược đồ sử dụng Intravenous
    Tình trạng pháp lý

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Daptomycin http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.10482... http://www.drugs.com/monograph/daptomycin.html http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/labe... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC188435 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2812129 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3415520 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1318678 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16410267 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16879412