Album Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Linkin_Park

Album phòng thu

Danh sách album phòng thu, đi kèm vị trí bảng xếp hạng chọn lọc, doanh số bán và chứng nhận
TênChi tiết AlbumVị trí bảng xếp hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
US

[18]
AUS

[19]
AUT

[20]
CAN

[21]
FRA

[22]
GER

[23]
IRL

[24]
NZ

[25]
SWI

[26]
UK

[27]
Hybrid Theory21

[29]
251724154
  • WW: 30,000,000
  • US: 10,500,000[30]
  • UK: 1,582,943[31]
  • RIAA: 12× Bạch kim

(Kim cương)

Meteora
  • Phát hành: 25 tháng 3 năm 2003[38]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, cassette, LP, tải xuống
1212311111
  • WW: 27,000,000[39]
  • US: 6,200,000
  • RIAA: 7× Bạch kim
  • ARIA: 4× Bạch kim[40]
  • BPI: 2× Bạch kim
  • BVMI: 4× Bạch kim
  • IFPI AUT: Bạch kim
  • IFPI SWI: Bạch kim
  • MC: 4× Bạch kim
  • RMNZ: 3× Bạch kim[41]
  • SNEP: 2× Bạch kim
Minutes to Midnight
  • Phát hành: 15 tháng 5 năm 2007[42]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, LP, tải xuống
1111111111
  • RIAA: 4× Bạch kim
  • ARIA: 3× Bạch kim[46]
  • BPI: 2× Bạch kim
  • BVMI: 7× Vàng
  • IFPI AUT: 2× Bạch kim
  • IFPI SWI: 2× Bạch kim
  • MC: 3× Bạch kim
  • RMNZ: 2× Bạch kim[47]
  • SNEP: Bạch kim
A Thousand Suns
  • Phát hành: 14 tháng 9 năm 2010[48]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, LP, tải xuống
1111413112
  • US: 906,000
  • RIAA: Bạch kim
  • ARIA: Bạch kim[49]
  • BPI: Vàng
  • BVMI: 3× Vàng
  • IFPI AUT: Vàng
  • IFPI SWI: Vàng
  • IRMA: Vàng[50]
  • MC: Bạch kim
  • RMNZ: Vàng[51]
  • SNEP: Vàng
Living Things
  • Phát hành: 26 tháng 6 năm 2012[52]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, LP, tải xuống
1211212111
  • US: 681,000
  • RIAA: Bạch kim
  • ARIA: Vàng[53]
  • BPI: Vàng
  • BVMI: 2× Bạch kim
  • IFPI AUT: Vàng
  • IFPI SWI: Bạch kim
  • RMNZ: Vàng[54]
  • SNEP: Bạch kim
The Hunting Party
  • Phát hành: 17 tháng 6 năm 2014[55]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, LP, tải xuống
3323316212
  • RIAA: Bạch kim
  • BPI: Vàng
  • BVMI: Bạch kim
  • IFPI AUT: Vàng
  • IFPI SWI: Vàng
  • MC: Vàng
One More Light
  • Phát hành: 19 tháng 5 năm 2017[57]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, LP, tải xuống
13111426414
  • RIAA: Vàng
  • BPI: Vàng
  • BVMI: Vàng
  • IFPI AUT: Vàng
Chú thích Doanh số:

WW: Toàn cầu

US: Mỹ

UK: Vương Quốc Anh

Album trực tiếp

Danh sách album trực tiếp, đi kèm vị trí bảng xếp hạng chọn lọc, doanh số bán và chứng nhận
TênChi tiết albumVị trí bảng xếp hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
US
[18]
AUS
[19]
AUT
[20]
CAN
[21][59]
FRA
[22]
GER
[23]
IRL
[24]
NZ
[25]
SWI
[26]
UK
[27]
Live in Texas
  • Phát hành: 18 tháng 11 năm 2003[60]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, CD+DVD, tải xuống
23185896717947
Road to Revolution:
Live at Milton Keynes
  • Phát hành: 21 tháng 11 năm 2008[64]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, CD+DVD, BD, tải xuống
41241435121181171658
One More Light Live
  • Phát hành: 15 tháng 12 năm 2017[66]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, LP, tải xuống
2820112954732732
"—" biểu thị một đĩa nhạc không được xếp hạng hoặc không được phát hành trong vùng lãnh thổ đó

Chú thích Doanh số:

US: Mỹ

Album tổng hợp

TênChi tiết albumVị trí bảng xếp hạng cao nhất
AUS
[19]
A Decade Underground
  • Phát hành: 10 tháng 8 năm 2010[67]
  • Hãng đĩa: Machine Shop
  • Định dạng: Tải xuống
    (chỉ dành cho thành viên LP Underground)
Studio Collection 2000–2012
  • Bộ sưu tập Digital Box set
  • Phát hành: 15 tháng 1 năm 2013[68]
  • Hãng đĩa: Warner Bros.
  • Định dạng: Tải xuống
49

Album phối lại

Danh sách album phối lại, đi kèm vị trí bảng xếp hạng chọn lọc, doanh số bán và chứng nhận
TênChi tiết albumVị trí bảng xếp hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
US
[18]
AUS
[19]
AUT
[20]
CAN
[21]
FRA
[22]
GER
[23]
IRL
[24]
NZ
[25]
SWI
[26]
UK
[27]
Reanimation
  • Phát hành: 30 tháng 7 năm 2002[69]
  • Hãng đĩa: Warner Bros.
  • Định dạng: CD, cassette, DVD-A, LP, tải xuống
216281134833
Recharged
  • Phát hành: 29 tháng 10 năm 2013[71]
  • Hãng đĩa: Warner Bros.
  • Định dạng: CD, LP, tải xuống
10799194419612
Chú thích Doanh số:

US: Mỹ

FRA: Pháp

Album nhạc nền

Danh sách album nhạc nền, đi kèm vị trí bảng xếp hạng chọn lọc
TênChi tiết albumVị trí bảng xếp hạng cao nhất
US
[18]
FRA
[72]
GER
[73]
Transformers: Revenge of the Fallen – The Score
(với Steve Jablonsky)
  • Phát hành: 23 tháng 6 năm 2009[74]
  • Hãng đĩa: Warner Bros.
  • Định dạng: CD, tải xuống
4916755
8-Bit Rebellion!
  • Phát hành: 26 tháng 4 năm 2010[75]
  • Hãng đĩa: Warner Bros.
  • Định dạng: Không có sẵn để tải xuống
Mall: Music from the Motion Picture
(với Alec Puro)
  • Phát hành: 12 tháng 12 năm 2014[76]
  • Hãng đĩa: Warner Bros., Machine Shop
  • Định dạng: CD, tải xuống
"—" biểu thị một đĩa nhạc không được xếp hạng hoặc không được phát hành trong vùng lãnh thổ đó

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Linkin_Park http://austriancharts.at/showinterpret.asp?interpr... http://www.aria.com.au/issue603.pdf http://www.aria.com.au/pages/ARIACharts-Accreditat... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa...