Thực đơn
Danh_sách_người_Trung_Quốc_được_truy_tôn_vua_chúa Nhà TấnMiếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Người truy tôn |
---|---|---|---|
Tấn Cao Tổ (晉高祖) | Tuyên hoàng đế (宣皇帝) | Tư Mã Ý (司馬懿) | Tấn Vũ Đế Tư Mã Viêm |
Tấn Thế Tông (晋世宗) | Cảnh hoàng đế (景皇帝) | Tư Mã Sư (司馬师) | Tấn Vũ Đế |
Tấn Thái Tổ (晋太祖) | Văn hoàng đế (文皇帝) | Tư Mã Chiêu (司馬昭) | Tấn Vũ Đế |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tên họ | Người truy tôn |
---|---|---|---|
Sở Thái Tổ (楚太祖) | Tuyên Vũ hoàng đế (宣武皇帝) | Hoàn Ôn (桓溫) | Sở đế Hoàn Huyền |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Người truy tôn |
---|---|---|---|
Ba Quận Hoàn Vương (巴郡桓王) | Lý Hổ (李虎) | Thành Vũ Đế Lý Hùng | |
Lũng Tây Tương Vương (隴西襄王) | Lý Mộ (李慕) | Thành Vũ Đế | |
Thành Thủy Tổ (成始祖) | Cảnh hoàng đế (景皇帝) | Lý Đặc (李特) | Thành Vũ Đế |
(Hán)Hiến hoàng đế (獻皇帝) | Lý Tương (李驤) | Hán Chiêu Văn Đế Lý Thọ |
Thụy hiệu | Họ tên |
---|---|
Cảnh hoàng đế (景皇帝) | Lưu Lượng (刘亮) |
Hiến hoàng đế (献皇帝) | Lưu Quảng (刘广) |
Ý hoàng đế (懿皇帝) | Lưu Phòng (刘防) |
Tuyên Thành hoàng đế (宣成皇帝) |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên |
---|---|---|
Thuận hoàng đế (順皇帝) | ? | |
Uy hoàng đế (威皇帝) | ? | |
Tuyên hoàng đế (宣皇帝) | Thạch Tà (石邪) | |
Hậu Triệu Thế Tông (后赵世宗) | Nguyên hoàng đế (元皇帝) | Thạch Chu Hạt Chu (石周曷朱) |
Vũ hoàng đế (武皇帝) | Thạch Bối Tà (石㔨邪) | |
Hậu Triệu Thái Tông (后赵太宗) | Hiếu hoàng đế (孝皇帝) | Thạch Khấu Mịch (石寇覓) |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Người truy tôn |
---|---|---|---|
Hậu Lương Thủy Tổ (後涼始祖) | Khương Tử Nha hay Lã Vọng (呂望) | ||
Kính hoàng đế (敬皇帝) | ? | ||
Cung hoàng đế (恭皇帝) | ? | ||
Tuyên hoàng đế (宣皇帝) | ? | ||
Cảnh Chiêu hoàng đế (景昭皇帝) | Lã Bà Lâu (呂婆樓) | ||
Văn hoàng đế (文皇帝) | Lã Bảo (呂寶) | Lã Long |
Thụy hiệu | Họ tên |
---|---|
Cảnh Vương (景王) | Lý Yểm (李弇) |
Giản Vương (簡王) | Lý Sưởng (李昶) |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị |
---|---|---|---|
Tiền Yên Cao Tổ (前燕高祖) | Vũ Tuyên hoàng đế (武宣皇帝) | Mộ Dung Hối (慕容廆) | 307-333 |
Thụy hiệu | Họ tên |
---|---|
Hiến Trang hoàng đế (獻莊皇帝) | Mộ Dung Toàn (慕容全) |
Thụy hiệu | Họ tên |
---|---|
Nguyên hoàng đế (元皇帝) | Phùng Hòa (冯和) |
Tuyên hoàng đế (宣皇帝) | Phùng An (冯安) |
Thụy hiệu | Họ tên | Người truy tôn |
---|---|---|
Mục hoàng đế (穆皇帝) | Mộ Dung Nạp (慕容納) | Hậu Chủ Mộ Dung Siêu |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị |
---|---|---|---|
Nguyên hoàng đế (元皇帝) | Lưu Cáo Thăng Viên (刘诰升爰) | 272-309 | |
Cảnh hoàng đế (景皇帝) | Lưu Ô Lộ Cô (刘乌路孤) | 309-341 | |
Tuyên hoàng đế (宣皇帝) | Lưu Vụ Hoàn (刘务桓) | 341年-356年 | |
Hạ Thái Tổ (夏太祖) | Hoàn hoàng đế (桓皇帝) | Lưu Vệ Thìn (劉衛辰) | 359-391 |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Người truy tôn |
---|---|---|---|
Tiền Tần Thái Tổ (前秦太祖) | Huệ Vũ hoàng đế (惠武皇帝) | Phù Hồng (苻洪) | Cảnh Minh Đế Phù Kiện |
Văn Hoàn hoàng đế (文桓皇帝) | Phù Hùng (苻雄) | Tuyên Chiêu Đế Phù Kiên |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên |
---|---|---|
Hậu Tần Thủy Tổ (後秦始祖) | Cảnh Nguyên hoàng đế (景元皇帝) | Diêu Dặc Trọng (姚弋仲) |
Ngụy Vũ Vương (魏武王) | Diêu Tương (姚襄) |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên |
---|---|---|
Nguyên hoàng đế (元皇帝) | Nhiễm Long (冉隆) | |
Nhiễm Ngụy Liệt Tổ (冉魏烈祖) | Cao hoàng đế (高皇帝) | Nhiễm Chiêm (冉瞻) |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tên họ | Thời gian tại vị |
---|---|---|---|
Thành hoàng đế (成皇帝) | Thác Bạt Mao (拓跋毛) | 207 TCN-204 TCN | |
Tiết hoàng đế (節皇帝) | Thác Bạt Thải (拓跋貸) | 204 TCN-175 TCN | |
Trang hoàng đế (莊皇帝) | Thác Bạt Quan (拓跋觀) | 175 TCN-130 TCN | |
Minh hoàng đế (明皇帝) | Thác Bạt Lâu (拓跋樓) | 130 TCN-81 TCN | |
An hoàng đế (安皇帝) | Thác Bạt Việt (拓跋越) | 81 TCN-41 TCN | |
Tuyên hoàng đế (宣皇帝) | Thác Bạt Thôi Dần (拓跋推寅) | 41 TCN-13 | |
Cảnh hoàng đế (景皇帝) | Thác Bạt Lợi (拓跋利) | 13-55 | |
Nguyên hoàng đế (元皇帝) | Thác Bạt Sĩ (拓跋俟) | 55-105 | |
Hòa hoàng đế (和皇帝) | Thác Bạt Tứ (拓跋肆) | 105-114 | |
Định hoàng đế (定皇帝) | Thác Bạt Cơ (拓跋機) | 114-159 | |
Ly hoàng đế (僖皇帝) | Thác Bạt Cái (拓跋蓋) | 159-180 | |
Uy hoàng đế (威皇帝) | Thác Bạt Quái (拓跋儈) | 180-209 | |
Hiến hoàng đế (獻皇帝) | Thác Bạt Lân (拓跋鄰) | 209-213 | |
Thánh Vũ hoàng đế (聖武皇帝) | Thác Bạt Cật Phần (拓跋詰汾) | 213-218 | |
Đại Thủy Tổ (代始祖) (Tây Ngụy Văn Đế truy là Thái Tổ) | Thần Nguyên hoàng đế (神元皇帝) | Thác Bạt Lực Vi (拓跋力微) | 219-277 |
Văn hoàng đế (文皇帝) | Thác Bạt Sa Mạc Hãn (拓跋沙漠汗) | ||
Chương hoàng đế (章皇帝) | Thác Bạt Tất Lộc (拓跋悉鹿) | 277-286 | |
Bình hoàng đế (平皇帝) | Thác Bạt Xước (拓跋綽) | 286-293 | |
Tư hoàng đế (思皇帝) | Thác Bạt Phất (拓跋弗) | 293-294 | |
Chiêu hoàng đế (昭皇帝) | Thác Bạt Lộc Quan (拓跋祿官) | 294-307 | |
Hoàn hoàng đế (桓皇帝) | Thác Bạt Y Đà (拓跋猗㐌) | 295-305 | |
Mục hoàng đế (穆皇帝) | Thác Bạt Y Lô | 295-315 |
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Niên hiệu | Thời gian tại vị |
---|---|---|---|---|
Mục hoàng đế (穆皇帝) | Thác Bạt Y Lô (拓跋猗卢) | 315-316 | ||
Văn Bình hoàng đế (文平皇帝) | Thác Bạt Phổ Căn (拓跋普根) | 316 | ||
Thái Tổ (太祖) | Bình Văn hoàng đế (平文皇帝) | Thác Bạt Úc Luật (拓跋鬱律) | 316-321 | |
Huệ hoàng đế (惠皇帝) | Thác Bạt Hạ Nhục (拓跋贺傉) | 321-325 | ||
Dạng hoàng đế (炀皇帝) | Thác Bạt Hột Na (拓跋纥那) | 325-329 335-337 | ||
Liệt hoàng đế (烈皇帝) | Thác Bạt Ế Hòe (拓跋翳槐) | 329-335 337-338 | ||
Cao Tổ (高祖) | Chiêu Thành hoàng đế (昭成皇帝) | Thác Bạt Thập Dực Kiền (拓跋什翼犍) | Kiến Quốc (建国) | 338-376 |
Thực đơn
Danh_sách_người_Trung_Quốc_được_truy_tôn_vua_chúa Nhà TấnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_người_Trung_Quốc_được_truy_tôn_vua_chúa