Cộng_hòa_Quần_đảo_Fiji

Không tìm thấy kết quả Cộng_hòa_Quần_đảo_Fiji

Bài viết tương tự

English version Cộng_hòa_Quần_đảo_Fiji


Cộng_hòa_Quần_đảo_Fiji

Dân số ước lượng (2015) 909.389[2] người (hạng 161)
Ngôn ngữ chính thức tiếng Anh, tiếng Fiji, Tiếng Hindi Fiji[1]
Múi giờ FJT (UTC+12); mùa hè: FJST (UTC+13)
GDP (PPP) (2017) Tổng số: 8,798 tỉ USD[3]
Bình quân đầu người: 9.777 USD[3] (hạng 112)
Lái xe bên trái
Hệ số Gini (2009) 42,8[5] trung bình
Sắc tộc Năm 2016[2]:
  • 56,8% người Fiji bản địa
  • 37,5% người Ấn Độ
  • 1,2% người Rotuman
  • 4,5% khác
Thủ đô Suva
18°10′N 178°27′Đ / 18,167°N 178,45°Đ / -18.167; 178.450
Diện tích 18.274 km²
7,056 mi² (hạng 155)
Đơn vị tiền tệ Đô la Fiji (FJD)
Diện tích nước không đáng kể %
Thành phố lớn nhất thủ đô
Mật độ  (hạng 148)
119 người/mi²
HDI (2014) 0,727[4] cao (hạng 90)
10 tháng 10 năm 1970 Độc lập
Tên miền Internet .fj
Thủ tướng Frank Bainimarama
Tổng thống George Konrote
Mã điện thoại +679
GDP (danh nghĩa) (2017) Tổng số: 4,869 tỉ USD[3]
Bình quân đầu người: 5.411 USD[3]