Cộng_hòa_Malta

Không tìm thấy kết quả Cộng_hòa_Malta

Bài viết tương tự

English version Cộng_hòa_Malta


Cộng_hòa_Malta

Dân số ước lượng (2014) 445.426[2] người (hạng thứ 171)
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Malta, tiếng Anh
Múi giờ CET (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2)
GDP (PPP) (2017) Tổng số: 18,404 tỷ USD[4]
Bình quân đầu người: 42.239 USD[4]
Sắc tộc
Thủ đô Valletta
35°48′B 14°28′Đ / 35,8°B 14,467°Đ / 35.800; 14.467
Lập pháp Nghị viện
Diện tích 316[1] km²
122 mi² (hạng 186)
Đơn vị tiền tệ Euro () ¹ (EUR)
Diện tích nước 0,001 %
Thành phố lớn nhất Birkirkara
Mật độ 1410[3] người/km² (hạng 7)
4.077 người/mi²
Chính phủ Cộng hòa nghị viện
21 tháng 9 năm 1964 Vương quốc Thịnh vượng chung
HDI (2015) 0,856[5] rất cao (hạng thứ 33)
Hệ số Gini (2014) 27,7[6] thấp (hạng 15)
Tên miền Internet .mt
13 tháng 12 năm 1974 Cộng hoà
Thủ tướng Robert Abela
Dân số (2011) 416.055[3] người
GDP (danh nghĩa) (2017) Tổng số: 11,164 tỷ USD[4]
Bình quân đầu người: 25.623 USD[4]
Tổng thống George Vella