Cấp_bậc_quân_sự_Nhật_Bản

Không tìm thấy kết quả Cấp_bậc_quân_sự_Nhật_Bản

Bài viết tương tự

English version Cấp_bậc_quân_sự_Nhật_Bản


Cấp_bậc_quân_sự_Nhật_Bản

Đạt tuổi nghĩa vụquân sự hàng năm 683,147 males (năm 2005),
650,157 females (năm 2005)
Các nhánhphục vụ Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản

Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản

Lực lượng Phòng vệ Trên không Nhật Bản
Ngân sách $44.3 nghìn tỉ (2005)
Số quân tại ngũ 239,000 (hạng 24)
Sẵn sàng chonghĩa vụ quân sự 27,003,112 males, age 18–49 (năm 2005),
26,153,482 females, age 18–49 (năm 2005)
Phần trăm GDP 1% (2004)
Tuổi nhập ngũ 18 tới 27 tuổi
Đủ tiêu chuẩn chonghĩa vụ quân sự 22,234,663 males, age 18–49 (năm 2005),
21,494,947 females, age 18–49 (năm 2005)

Liên quan

Cấp bậc quân sự Lực lượng Vũ trang Liên Xô Cấp bậc quân sự Liên Xô 1935–1940 Cấp bậc quân sự Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản Cấp bậc Cảnh sát Nhân dân Trung Quốc Cấp bậc quân sự Lực lượng Vũ trang Nhân dân Lào Cấp bậc quân sự Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cấp bậc quân sự Liên bang Xô viết (1918–1935) Cấp bậc khu tự quản ở Vương quốc Liên hiệp Anh Cấp bậc thiên thần trong Kitô giáo Cấp bậc Quân hàm Lục quân và Không quân VNCH