Cơ_nhị_đầu_cánh_tay
Cơ đối vận | Cơ tam đầu cánh tay |
---|---|
Phát âm | /ˈbaɪsɛps ˈbreɪkiaɪ/ |
Bám tận | Lồi củ xương quay và trẽ cân cơ nhị đầu cánh tay mạc nông phía trong cẳng tay |
Hoạt động |
|
Dây thần kinh | Thần kinh cơ bì (C5–C7)[1] |
TA | A04.6.02.013 |
Nguyên ủy | Đầu ngắn: mỏm quạ xương vai. Đầu dài: Củ trên ổ chảo |
Động mạch | Động mạch cánh tay |
Latinh | musculus biceps brachii |